Bài viết Vi phạm hợp đồng tiếng Anh là gì – 1
số ví dụ – JES thuộc chủ đề về Tâm Linh thời gian này đang
được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng
https://buyer.com.vn/hoi-dap/ tìm
hiểu Vi phạm hợp đồng tiếng Anh là gì – 1 số ví dụ – JES trong bài
viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem bài viết : “Vi phạm
hợp đồng tiếng Anh là gì – 1 số ví dụ – JES”
Đánh giá về Vi phạm hợp đồng tiếng Anh là gì – 1 số ví dụ – JES
Xem nhanh
- Party: Bên tham gia vào hợp đồng
- Counter-offer: Thư chào đối ứng
- Consideration: Nghĩa vụ đối ứng
- Negotiation: Đàm phán hợp đồng
- Essential terms: Điều khoản bắt buộc
- Oral contract: Hợp đồng miệng
- Rights and obligations: Quyền và nghĩa vụ
- Breaching party: Bên vi phạm hợp đồng
- Breach of contract: Vi phạm hợp đồng
- Non-breaching party (sometimes called the injured party): Bên bị vi phạm hợp đồng
- Damages: Thiệt hại
- Specific performance : Buộc thực hiện hợp đồng
- Assignment: Chuyển giao quyền
- Assignor: Bên chuyển giao quyền
- Assignee: Bên nhận chuyển giao quyền
- Remedy: Chế tài
- Remedies for breach of contract: Các chế tài khi có vi phạm hợp đồng :
• Compensation for the loss - damages : Bồi thường thiệt hại
• To have what they gave return to them - restitution: Hoàn trả lại cho nhau những gì đã nhận
• Forced to perform the contract - specific performance: Buộc thực hiện hợp đồng
Vi phạm hợp đồng trong tiếng Anh là gì? Trong trao đổi và mua bán, đây là một trong những vựng quan trọng cần phải biết. Hãy cùng JES tìm hiểu nhé!
Nghĩa thông dụng | Ví dụ | |
Breach of contract | vi phạm hợp đồng | Overdue delivery or defective goods are considered breaches of contract on the seller’s part. |
Tiếng Anh – Anh (BrE) và Anh – Mỹ (NAmE) phát âm từ breach giống nhau, tuy nhiên, khi phát âm từ contract lại có sự khác biệt:
- Giọng Anh – Anh (BrE): /briːtʃ/ /əv/ /ˈkɒntrækt/
- Giọng Anh – Mỹ (NAmE): /briːtʃ/ /əv/ /ˈkɑːntrækt/
Dưới đây là một vài ví dụ tham khảo để các bạn hiểu rõ hơn về cách dùng từ này:
- She was sued by New York Model Management, because of a breach of contract. (Cô đã từng bị kiện bởi New York Model Management vào năm 2004, do vi phạm hợp đồng.)
- Overdue payment or non-payment are considered main breaches of contract on the buyer’s part. (Thanh toán quá hạn hoặc không thanh toán được coi là vi phạm chính của hợp đồng thuộc phần của người mua.)
- Four years later, Tiana sued the film studio for breach of contract. (Bốn năm sau, Tiana kiện hãng phim vì vi phạm hợp đồng)
Hi vọng với bài viết trên, các bạn đã biết vi phạm hợp đồng trong tiếng Anh là gì. Đừng quên đọc phần ví dụ để hiểu rõ hơn về cách dùng nha!
Các câu hỏi về vi phạm hợp đồng tiếng anh là gì
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê vi phạm hợp đồng tiếng anh là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé <3 Bài viết vi phạm hợp đồng tiếng anh là gì ! được mình và team xem xét cũng như tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết vi phạm hợp đồng tiếng anh là gì Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu thấy bài viết vi phạm hợp đồng tiếng anh là gì rât hay ! chưa hay, hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nhé!!
Các Hình Ảnh Về vi phạm hợp đồng tiếng anh là gì
Các hình ảnh về vi phạm hợp đồng tiếng anh là gì đang được chúng mình Cập nhập. Nếu các bạn mong muốn đóng góp, Hãy gửi mail về hộp thư [email protected] Nếu có bất kỳ đóng góp hay liên hệ. Hãy Mail ngay cho tụi mình nhé
Tham khảo thêm tin tức về vi phạm hợp đồng tiếng anh là gì tại WikiPedia
Bạn có thể tìm thêm nội dung chi tiết về vi phạm hợp đồng tiếng anh là gì từ trang Wikipedia tiếng Việt.◄ Tham Gia Cộng Đồng Tại???? Nguồn Tin tại: https://buyer.com.vn/
???? Xem Thêm Chủ Đề Liên Quan tại : https://buyer.com.vn/phong-thuy/
Các bài viết liên quan đến
Mấy vấn đề nhạy cảm này đưa lên, cho dù nghệ sĩ có chính kiến cũng k dám nói thật lòng. Có hỏi cũng vậy. Ngta sẽ nói chuyện nước đôi, k mất lòng ai, cũng k gây scandal tranh cãi. Nên nếu k thể NÓI THẲNG NÓI THẬT thì tốt nhất là k nên đưa ra chương trình.