Bài viết Các cụm từ chỉ thời gian trong tiếng anh
thuộc chủ đề về Wiki
How thời gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không
nào !! Hôm nay, Hãy cùng Buyer
tìm hiểu Các cụm từ chỉ thời gian trong tiếng anh trong bài viết
hôm nay nhé ! Các bạn đang xem bài : “Các cụm từ chỉ
thời gian trong tiếng anh”
Đánh giá về Các cụm từ chỉ thời gian trong tiếng anh
Xem nhanh
Bạn đang xem video tại: https://youtu.be/G8IiJg9vVlg
Cảm ơn Bạn đã quan tâm ủng hộ kênh Thanh nấm.
Thanh nấm là kênh giúp Bé nhận biết các loài động vật, dạy bé nhận biết học bảng chữ cái tiếng viêt, dạy bé đếm số, học các phép toán cộng, trừ, nhân, chia, giúp bé tập đọc, tập nói, nhận biết các loại trái cây, hoa quả, làm quen với các hiện vật...giúp Bé thông minh hơn ...mau ăn hơn, ăn nhiều khỏe hơn ...
Learning alphabets for kids, Set the stage for the first and most important lesson for your kids.
Hãy nhấn Đăng ký Kênh ở nút mầu đỏ dưới mỗi Video, hoặc ở link bên dưới này nhé
- Đăng ký Kênh Youtube :
+ Thanh nấm (Video học trực tuyến, dành cho các Bé): https://www.youtube.com/channel/UCvJ6cedBSNuxIZcBOZyAfEQ
=======================================================
Liên hệ với Thanh nấm:
- Liên hệ với Thanh nấm qua Email: [email protected]
Thanh nấm Cảm ơn các Bé và các Anh Chị Em đang theo dõi kênh nhé .....
#thanhnam #hocdanhvantn #hoctienganhtn #hocbangchucaitn #hoctoanlop1tn #hoctiengviet1tn
Học tiếng anh cơ bản: Các cụm từ chỉ thời gian trong tiếng anh
✅ Mọi người cũng xem : tẩy nốt ruồi bằng tia laser ở đâu
Specifying the day – Ngày
the day before yesterday | hôm kia |
yesterday | hôm qua |
today | hôm nay |
tomorrow | ngày mai |
the day after tomorrow | ngày kia |
✅ Mọi người cũng xem : quan hệ vợ chồng là gì
Specifying the time of day – Buổi trong ngày
last night | tối qua |
tonight | tối nay |
tomorrow night | tối mai |
in the morning | vào buổi sáng |
in the afternoon | vào buổi chiều |
in the evening | vào buổi tối |
yesterday morning | sáng qua |
yesterday afternoon | chiều qua |
yesterday evening | tối qua |
this morning | sáng nay |
this afternoon | chiều nay |
this evening | tối nay |
tomorrow morning | sáng mai |
tomorrow afternoon | chiều mai |
tomorrow evening | tối mai |

✅ Mọi người cũng xem : lá basil mua ở đâu hà nội
Specifying the week, month, or year – Tuần, tháng, năm
last week | tuần trước |
last month | tháng trước |
last year | năm ngoái |
this week | tuần này |
this month | tháng này hoc tieng anh |
this year | năm nay |
next week | tuần sau |
next month | tháng sau |
next year | năm sau |
Khoá học tiếng anh dành cho người mất căn bản
five minutes ago | năm phút trước |
an hour ago | một giờ trước |
a week ago | một tuần trước |
two weeks ago | hai tuần trước |
a month ago | một tháng trước |
a year ago | một năm trước |
a long time ago | lâu rồi |
in ten minutes’ time or in ten minutes | mười phút nữa |
in an hour’s time or in an hour | một tiếng nữa |
in a week’s time or in a week | một tuần nữa |
in ten days’ time or in ten days | mười ngày nữa |
in three weeks’ time or in three weeks | ba tuần nữa |
in two months’ time or in two months | hai tháng nữa |
in ten years’ time or in ten years | mười năm nữa |
the previous day | ngày trước đó |
the previous week | tuần trước đó |
the previous month | tháng trước đó |
the previous year | năm trước đónăm trước đó |
the following day | ngày sau đó |
the following week | tuần sau đó |
the following month | tháng sau đó |
the following year | năm sau đó |
✅ Mọi người cũng xem : quả điều tiếng anh là gì
Duration – Khoảng thời gian
Khi nói về khoảng thời gian trong tiếng Anh thường sử dụng từ for ở đằng trước, ví dụ như:
I lived in Canada for six months | mình sống ở Canada sáu tháng |
I’ve worked here for nine years | mình đã làm việc ở đây được chín năm |
I’m going to France tomorrow for two weeks | ngày mai mình sẽ đi Pháp hai tuần |
we were swimming for a long time | bọn mình đã bơi rất lâu |
Frequency – tần suất
never | không bao giờ |
rarely | hiếm khi |
occasionally | thỉnh thoảng |
sometimes | thỉnh thoảng |
often or frequently | thường xuyên |
usually or normally | thường xuyên |
always | luôn luôn |
every day or daily | mỗi ngày |
every week or weekly | hàng tuần |
every month or monthly | mỗi tháng |
every year or yearly | hàng năm |
✅ Mọi người cũng xem : sơ vít tiếng anh là gì
Có nhiều cách để nói đến chuỗi các sự kiện trong quá khứ. Đây là một số cách phổ biến.
– After (in the middle or at the beginning of a sentence – giữa câu hoặc đầu câu)
– Afterwards / After that / After a while (at the beginning of a sentence – đầu câu)
– Then / Before (in the middle or at the beginning of a sentence – đầu hoặc giữa câu)
– Before that / Previously / Until then (At the beginning of a sentence – đầu câu)
– By the time (in the middle of a sentence followed by a past perfect tense – giữa câu, động từ ở mệnh đề sau “by the time” chia ở thì quá khứ hoàn thành)
– By then / by that time (at the beginning of a sentence – đầu câu)
một vài cụm để giới thiệu sự kiện sắp tới trong chuỗi sự kiện.
- Later on
- Before long
- At that moment / Suddenly
- Meanwhile / At the same time
- Simultaneously (đây là cách nói trang trọng hơn so với meanwhile / at the same time)
Ví dụ:
- I worked and then went shopping. Later on I met some friends for pizza. Tôi làm việc và rồi đi mua sắm. Rồi sau đó tôi đã cùng mấy người bạn đi ăn pizza.
- At that moment / Suddenly, I heard the door slam. Lúc đó/ Bỗng dưng tôi nghe cửa đóng sầm.
- Meanwhile / At the same time / Simultaneously my phone started to ring. Ngay lúc ấy, điện thoại của tôi bắt đầu đổ chuông.
Các câu hỏi về tối trong tiếng anh là gì
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê tối trong tiếng anh là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé