Bài viết Môn tin học tiếng nhật là gì thuộc chủ đề
về Thắc Mắt thời gian
này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy
cùng Buyer.Com.Vn tìm hiểu Môn
tin học tiếng nhật là gì trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang
xem bài : “Môn tin học tiếng nhật là
gì”
Đánh giá về Môn tin học tiếng nhật là gì
Xem nhanh
Tutorial bài học Day tiếng Nhật, tiếng nhật giao tiếp trình độ sơ cấp N5 đến N4, N3 Online Giáo Trình MINNANO NIHONGO 1 cấp tốc . Chúc các bạn có 1 khóa học bổ ích !
Đăng ký kênh để theo dõi các bài học tiếp theo nhé !
https://www.youtube.com/channel/UCxEtCJH4_wiG0JKYgn0aZJA?sub_confirmation=1
Xem danh sách bài học tiếng Nhật tại đây: https://www.youtube.com/watch?v=wTrArDmgaHou0026list=PLWhg7Fj8Pz5wE4T66C76Fh8W6vja8mOh_
---------------------------------------------------------
✪ Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Amanda ✪
► Tư vấn: https://m.me/ngoainguhaiphongamanda
► Fanpage: https://www.facebook.com/ngoainguhaiphongamanda
► Website: https://daotaovieclam.edu.vn/
► Hotline: 0392 609 699 - 0965 113 913
► Đ/c: 46 Nguyễn Tất Tố - Kênh Dương - Lê Chân - Hải Phòng
#hoctiengnhat #tiengnhat #tiengnhatgiaotiep
----------------------------------------------------------------
Bạn đang theo đuổi môn phái nào thế?? Đâu là chuyên ngành của bạn?/ Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei khám phá nhé!
- Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề
- Từ vựng chuyên ngành IT cơ bản:
- Từ vựng tiếng Nhật về tài liệu thiết kế:
- Từ vựng tiếng Nhật về lỗi và các vấn đề nảy sinh:
- Từ vựng tiếng Nhật về cơ sở dữ liệu
- Từ vựng tiếng Nhật về thao tác người dùng:
- Cùng học tiếng Nhật
- thuật ngữ liên quan tới môn học
- Video liên quan
Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề
>>>Giao tiếp tiếng Nhật chủ đề: Tình trạng sức khỏe
>>>Ngữ pháp tiếng Nhật N3 – Bài 1: Các cách biểu đạt hành động xảy ra đồng thời, cùng lúc trong tiếng Nhật

- 法律学(ほうりつがく): ngành luật
- 政治学(せいじがく): chính trị học
- 国際関係学(こくさいかんけいがく) : ngành quan hệ quốc tế học
- 地理学(ちりがく)môn địa lý
- 観光学(かんこうがく): ngành du lịch
- 経済学(けいざいがく) : ngành kinh tế
- 社会学(しゃかいがく) : xã hội học
- 経営学(けいえいがく) : kinh tế học
- 教育学(きょういくがく) : giáo dục học
- 歴史(れきし) : lịch sử
- 心理学(しんりがく) : tâm lý học
- 哲学(てつがく) : triết học
- 芸術(げいじゅつ) : nghệ thuật
- 美術(びじゅつ) : mĩ thuật
- 文学(ぶんがく) : văn học
- 宗教学(しゅうきょうがく) : tôn giáo học
- 工学(こうがく): ngành công nghiệp kĩ thuật
- 医学(いがく): ngành y
- 遺伝学(いでんがく): di truyền học
- 薬学(やくがく) : ngành dược
- 化学(かがく): hóa học
- 物理学(ぶつりがく) : môn vật lý
- 数学(すうがく): số học
- 建築学(けんちくがく) : ngành kiến trúc
- 農学(のうがく): ngành nông nghiệp
- 生物学(せいぶつがく) : môn sinh vật
- 地学(ちがく): địa chất học
- 電気工学(でんきこうがく): ngành điện
- 土木工学(どぼくこうがく): ngành cầu đường
- 電工学(でんこうがく): ngành điện tử
- 天文学(てんもんがく): thiên văn học
- コンピューター工学(コンピューターこうがく): tin học
- 環境科学(かんきょうかがく) : ngành môi trường
- 音楽(おんがく) : môn âm nhạc
- 体育学(たいいくがく): môn thể dục
Cùng Kosei phân biệt: >>> Phân biệt tự động từ và tha động từ


Hướng dẫn cách tạo CV tiếng Nhật online xem tại đây.
Tổng hợp từ vựng tiếng nhật chuyên ngành it cơ bản thường dùng trong công việc mỗi ngày. Đây là vốn từ vựng tiếng Nhật về ngành công nghệ thông tin mà trong quá trình làm việc mình tích lũy được. Hy vọng sẽ có ích cho các bạn đang theo học ngành IT để sang Nhật làm việc.
✅ Mọi người cũng xem : mua hạt giống hoa bỉ ngạn ở đâu
Từ vựng chuyên ngành IT cơ bản:
1. パソコン: Máy tính cá nhân.
2. 画面 (がめん): Màn hình (screen)
3. 印刷 (いんさつ): In ấn.
4. 参照 (さんしょう): Tham khảo, tham chiếu.
5. 戻り値 (もどりち): giá trị trả về(của 1 function)
6. ソースコード: Mã nguồn (source code)
7. 修正 (しゅうせい) : Chỉnh sửa, đính chính(fix)
8. 一覧 (いちらん): Danh sách (list)
9. 確認 (かくにん) : Xác nhận.
10. 画像 (がぞう): Hình tượng, hình ảnh.
11. 解除 (かいじょ): Hủy bỏ.
12. モニター:Màn hình.
VD: パソコンのモニター (Màn hình máy tính.)
13.マウス:Chuột vi tính (mouse )
14. キーボード:Bàn phím (Keyboard)
15. インストール: Thiết lập, cài đặt (install)
16. インターネット: Mạng internet.
17. インターフェース: interface.
18. インフラ: Cơ sở hạ tầng, cấu trúc hạ tầng
19. ウェブ: Web.
20. エクセル: Bảng tính excel.
21. ワード :Trình soạn thảo word.
22. エンドユーザ: Người dùng cuối (end user)
23. オブジェクト: Đối tượng (object)
24. オプション: Lựa chọn (option)
25. オペレータ: Điều hành (operator)
26. 項目 (こうもく): Hạng mục, điều khoản (item).
27. 接続 (せつぞく): liên kết (Connection).
28. 貼り付け (はりつけ): Dán.
29. 仮想環境 (かそうかんきょう): Môi trường ảo, VPN
30. ドメイン: Tên miền, miền (domain)
31. マップ: Sơ đồ,bản đồ (map)
32. プロパティ: Thuộc tính (Property)
33. ブラウザ: Trình duyệt web (browser)
34. プログラミング:Programming.
35. リリース:Release.
36. 計画 (けいかく):Kế hoạch.
37. スケジュール:Schedule.
38. 見積 (みつもり): Estimates.
THAM KHẢO: Kỹ sư cầu nối (BrSE) là gì? Công việc cụ thể và yếu tố cần có của một Brse hiện nay

✅ Mọi người cũng xem : đại lý cấp 1 là gì
Từ vựng tiếng Nhật về tài liệu thiết kế:
1. 仕様書 (しようしょ):Tài liệu thiết kế (document)
2. 要件定義(ようけんていぎしょ): Tài liệu định nghĩa yêu cầu.
3. ER図 (Entity Relationship Diagram ): Sơ đồ quan hệ.
4. テーブル定義書: Tài liệu thiết kế bảng dữ liệu.
5. 実現方式書(じつげんほうしきしょ): Tài liệu mô tả cách để hiện thực bắt buộc.
6. 外部設計(がいぶせっけいしょ): Tài liệu thiết kế cơ bản (Basic desgin).
7. 詳細設計書(しょうさいせっけいしょ): Tài liệu thiết kế cụ thể (Detail design)
8. プログラムテスト: Program test
9. 単体テスト: Unit test.
10. 結合テスト: Integration test.
11. システムテスト: System test.
THAM KHẢO: Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành IT ( Phần 3 ) chủ đề tài liệu thiết kế
✅ Mọi người cũng xem : sop là gì trong nhà thuốc
Từ vựng tiếng Nhật về lỗi và các vấn đề nảy sinh:
1. 障害 (しょうがい): Trở ngại, chướng ngại.
2. 不具合(ふぐあい): Sự bất tiện, lỗi hỏng hóc.
VD: 不具合を対応します。
3. バグ:(bug)
VD: バグを調査する
4. エラー(error)
VD: エラーが発生しました。
5. 例外 (exception)
Từ vựng tiếng Nhật về cơ sở dữ liệu
1. データベース (DB): Cơ sở dữ liệu (database)
2. テーブル: Bảng (table)
3. 外部キー (FK): Khóa ngoại.
4. エンティティ (実体): entity
5. 主キー (PK): Khóa chính.
6. コラム (列) : Cột
7. 行: Hàng
8. レコード: Dữ liệu (record)
9. フィルード: Trường, miền, phạm vi (field)
10. リレーショナル: Có quan hệ (relational)
11. 降順 (こうじゅん): Sắp xếp hạn chế dần.
12. 昇順 (しょうじゅん): Sắp xếp tăng dần.
THAM KHẢO: Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành IT ( Phần 1) chủ đề cơ sở dữ liệu
✅ Mọi người cũng xem : mua quả óc chó ở đâu webtretho
Từ vựng tiếng Nhật về thao tác người dùng:
1. 登録 (とうろく): Đăng ký, lưu lại (Registration)
VD: 新規登録 (đăng ký mới)
2. 削除 (さくじょ) : Xóa (delete)
VD: 情報を削除する
3. 追加 (ついか): Sự thêm vào (add)
VD: 1行を追加する。
4. 保存 (ほぞん): Lưu (save)
VD: 入力した情報を保存する
5. 開く (ひらく) : Mở
VD: 画面を開く
6. 検索 (けんとう): Tìm kiếm (search)
VD: 検証ボタンを押下す
7. 更新 (こうしん): Cập nhật (update), đổi mới.
8. 編集 (へんしゅう): Chỉnh sửa (edit), biên tập.
9. クリックする (click)
VD: リンクくをクリックする
10. 押下す (おうかす):
VD: 登録ボタンを押下す
11. 新規 (しんき): Mới
VD: 新規の画面(Màn hình mới), 新規登録 (đăng ký mới)

Nếu có bất kỳ câu hỏi nào xin hãy để lại bình luận phía dưới hoặc cùng thảo luận trên diễn đàn tokyodayroi.com với bọn mình và mọi người nhé.
Chúc các bạn thành công !
![]() | |
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ môn học trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ môn học tiếng Nhật nghĩa là gì.
* n – がっか – 「学科」 – かもく – 「科目」 – かもく – 「課目」
- – vật lý là môn học khó:物理は非常に複雑な学科だ
- – hình thành môn học mới:学科を新設する
- – môn ngôn ngữ:言語科目
- – môn buôn bán:営業科目
- – Môn học khó:厳しい科目
- – Môn học mà ai đó học ở trường:(人)が学校で勉強する科目
- – môn (học) tùy chọn:選択課目
- – môn (học) yêu cầu:必修課目
* n – がっか – 「学科」 – かもく – 「科目」 – かもく – 「課目」Ví dụ cách dùng từ “môn học” trong tiếng Nhật- vật lý là môn học khó:物理は非常に複雑な学科だ, – hình thành môn học mới:学科を新設する, – môn ngôn ngữ:言語科目, – môn buôn bán:営業科目, – Môn học khó:厳しい科目, – Môn học mà ai đó học ở trường:(人)が学校で勉強する科目, – môn (học) tùy chọn:選択課目, – môn (học) yêu cầu:必修課目,
Đây là cách dùng môn học tiếng Nhật. Đây là một ngôn từ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.
✅ Mọi người cũng xem : quả lê ki ma còn được gọi là quả gì
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ môn học trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
thuật ngữ liên quan tới môn học
- bệnh ban sởi tiếng Nhật là gì?
- bắp chân to của phụ nữ tiếng Nhật là gì?
- nguồn tài chính tiếng Nhật là gì?
- rau cải ngọt tiếng Nhật là gì?
- ngoài ra tiếng Nhật là gì?
- phát xít tiếng Nhật là gì?
- chuỗi vòng cổ tiếng Nhật là gì?
- gió thuận chiều tiếng Nhật là gì?
- Cơ quan Phát triển Quốc tế Canada tiếng Nhật là gì?
- báo tường của trường tiếng Nhật là gì?
- tóc gáy tiếng Nhật là gì?
- gương tủ đứng tiếng Nhật là gì?
- làm bếp tiếng Nhật là gì?
- trận mưa lành tiếng Nhật là gì?
Các câu hỏi về tin học tiếng nhật là gì
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê tin học tiếng nhật là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé <3 Bài viết tin học tiếng nhật là gì ! được mình và team xem xét cũng như tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết tin học tiếng nhật là gì Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu thấy bài viết tin học tiếng nhật là gì rât hay ! chưa hay, hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nhé!!
Các Hình Ảnh Về tin học tiếng nhật là gì
Các hình ảnh về tin học tiếng nhật là gì đang được chúng mình Cập nhập. Nếu các bạn mong muốn đóng góp, Hãy gửi mail về hộp thư [email protected] Nếu có bất kỳ đóng góp hay liên hệ. Hãy Mail ngay cho tụi mình nhé
Tra cứu tin tức về tin học tiếng nhật là gì tại WikiPedia
Bạn hãy xem thêm thông tin về tin học tiếng nhật là gì từ trang Wikipedia tiếng Việt.◄ Tham Gia Cộng Đồng Tại???? Nguồn Tin tại: https://buyer.com.vn/
???? Xem Thêm Chủ Đề Liên Quan tại : https://buyer.com.vn/hoi-dap/
Các bài viết liên quan đến