Bài viết Cây Vú Sữa trong tiếng anh là gì: Định
nghĩa, ví dụ thuộc chủ đề về Giải Đáp Thắc Mắt thời gian này
đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy
cùng https://buyer.com.vn/hoi-dap/ tìm hiểu
Cây Vú Sữa trong tiếng anh là gì: Định nghĩa, ví dụ trong bài viết
hôm nay nhé ! Các bạn đang xem nội dung về : “Cây Vú
Sữa trong tiếng anh là gì: Định nghĩa, ví dụ”
Đánh giá về Cây Vú Sữa trong tiếng anh là gì: Định nghĩa, ví dụ
Xem nhanh
Còn peach là quả đào
Ai ăn trái nhãn longan
Chôm chôm tức rambutan
Giờ thì bạn nhớ chưa nào
Papaya là đu đủ
(papaya là đú đù)
Pomegranate quả lựu
(pomegranate là quả lựu)
Ai ăn trái khế nhớ em
Em trông giống như ngôi sao
Nên tên em đó starfruit
Woah, còn strawberry dấu trai – ô, không, trái dâu
water melon là quả dưa hấu
cả hai trái đều đỏ nhưng chắc không nhầm đâu
Guava em là ổi
(guava, anh nhớ chưa)
Coconut anh biết rồi
(coconut là trái dừa)
Ai ăn trái dứa trái thơm
Tên em chính pineapple
Ai quên em đánh cho chừa.
Măng cụt là mangosteen
Vải là lychee
Lê đọc là pear
Thế còn bưởi là gì?
Quả bưởi là ta có pomelo
Bơ ấy là avocado
Ai cũng biết trái chuối gọi là banana
Trái cóc nó chua gọi là ambarella
Trái quýt nó cũng chua gọi là mandarin
Trái me lại càng chua gọi là tamarind
Chanh dây khiến ta mê say đã có passion fruit
Thanh long là rồng, nhớ là dragon fruit
Sâm bổ lượng có quả táo tàu, gọi là jujube
Chè thái có mít, là trái jackfruit
Woah, còn custard apple là trái mãng cầu
Grape là nho đấy, mận là plum đấy
Có ngon mấy cũng nhớ ăn khéo coi chừng sâu
Let’s learn the fruit - with this song
that’s everything that i want
you’ll remember ‘em for so long
just sing this song, let’s turn it on and learn this song
Trái hồng persimmon
Chanh vàng là lemon
Riêng sầu sầu siêng
Đó là durian
Quả bưởi là ta có pomelo
Bơ ấy là avocado
Let’s learn the fruit - with this song
that’s every thi-ing that i want
you’ll remember ‘em for so long
just sing this song, let’s turn it on and learn this song
You’ll remember em for so long
just sing this song, let’s turn it on and learn this song
Học từ thêm từ vựng tiếng anh về hoa quả giúp chúng ta ghi nhớ tốt hơn. Bởi vì chúng ta thường nhìn thấy chúng ở ngoài đời, vì thế khi học từ vựng về trái cây chúng ta sẽ liên tưởng tới hình ảnh ấy tốt hơn. Vậy bạn đã biết cây vú sữa trong tiếng Anh được sử dụng như thế nào chưa, hãy theo dõi ngay bài viết dưới đây
Mục lục
- 1 Cây vú sữa trong tiếng anh là gì?
- 2 Cách dùng “Cây vú sữa trong tiếng anh”
- 3 Ví dụ về Cây vú sữa trong tiếng anh
Cây vú sữa trong tiếng anh là gì?
Quảng Cáo
Cây vú sữa là cho quả chứa rất nhiều chất dinh dưỡng tốt cho sức khỏe. Cây vú sữa trong tiếng anh có nghĩa là Star Apple
Star Apple được phát âm là: /stär ˈapəl/
Quảng Cáo
Quảng Cáo
Cây Vú Sữa trong tiếng anh là gì: Định nghĩa, ví dụ
Star apple chỉ có một loại từ đó là danh từ. Khi dùng chúng ta cần lưu ý để sử dụng đúng trong câu.
✅ Mọi người cũng xem : sau cơn mưa trời lại sáng là gì
Cách sử dụng “Cây vú sữa trong tiếng anh”
Star Apple được dùng với nghĩa là vú sữa. Vú sữa trong tiếng anh được ghép từ 2 từ tiếng anh Star và Apple, khi tách ra chúng sẽ có 2 nghĩa khác nhéu. Vì vậy, khi sử dụng bạn cần chú ý để không hiểu lầm về nghĩa
- Ví dụ: Star apple is very delicious (Vú sữa ăn rất ngon)
Cây Vú Sữa trong tiếng anh là gì: Định nghĩa, ví dụ
Ví dụ về Cây vú sữa trong tiếng anh
- Ví dụ 1: Star apple story is a very good story in Vietnam
- Dịch nghĩa: Sự tích cây vú sữa là câu chuyện rất hay ở Việt Nam
- Ví dụ 2: Star apple is native to the Antilles island and tropical Americas
- Cây vú sữa có nguồn gốc ở đảo Antilles và châu Mỹ nhiệt đới
- Ví dụ 3: Star apple is a fast-growing plant with flexible stems, a wide canopy, and a height of up to 10 – 15 meters.
- Dịch nghĩa: Cây vú sữa là loại cây trồng phát triển nhanh, thân cây dẻo, tán lá tỏa rộng, chiều cao trung bình từ 10 mét đến 15 mét.
- Ví dụ 4: Star apple is about a fist in size, the skin is green, and when ripe it turns pale pink
- Dịch nghĩa: Trái vú sữa to khoảng một nắm tay, da màu xanh, khi chín chuyển sang màu hồng nhạt
- Ví dụ 5: In Vietnam, the Star apple has 2 types, which are blue star apple and purple star apple
- Dịch nghĩa: Tại Việt Nam, cây vú sữa có 2 loại chính là vú sữa da xanh và vú sữa da tím than.
Cây Vú Sữa trong tiếng anh là gì: Định nghĩa, ví dụ
- Ví dụ 6: Star apple are grown by extracting branches or towers
- Dịch nghĩa: Cây vú sữa được trồng bằng cách chiết nhánh hoặc tháp cây
- Ví dụ 7: In Vietnam, star apple is grown in the South, especially in the provinces of Tien Giang, Dong Thap, Ben Tre, Can Tho, Ca Mau …
- Dịch nghĩa: Tại Việt Nam, cây vú sữa được trồng thường xuyên ở miền Nam, nhất là ở các tỉnh Tiền Giang, Đồng Tháp, Bến Tre, Cần Thơ, Cà Mau…
- Ví dụ 8: At present, Vietnam is the only country in the world that chooses star apple as export goods
- Dịch nghĩa: hiện nay, Việt Nam là nước duy nhất trên thế giới chọn trái vú sữa làm hàng hóa xuất khẩu
- Ví dụ 9: Tien Giang province is the province that grows the most star apple in Vietnam
- Dịch nghĩa: Tỉnh Tiền Giang là tỉnh trồng thường xuyên vú sữa nhất tại Việt Nam
- Ví dụ 10: Star apple are brought into the scene of rotting trees, planted in villas in the cities
- Dịch nghĩa: Cây vú sữa được đưa vào sản phẩm cây cảnh nên trồng ở những ngôi nhà biệt thự tại các thành phố
ĐẶT CƯỢC NGAY TẠI NHÀ CÁI NEW88 – Tặng 188K Cho Hội Viên Mới
Trên đây là bài viết của công ty chúng tôi. Học từ vựng tiếng anh không khó chỉ cần bạn có phương pháp học và thật chăm chỉ. Chúc bạn thành công
Các câu hỏi về star apple là quả gì
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê star apple là quả gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé