Bài viết 60 từ vựng tiếng Anh thông dụng về các
loại trái cây – Paris English thuộc chủ đề về Giải Đáp Thắc Mắt thời gian này
đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy
cùng Buyer.Com.Vn tìm hiểu 60
từ vựng tiếng Anh thông dụng về các loại trái cây – Paris English
trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem nội dung : “60 từ vựng tiếng Anh thông dụng về các loại trái cây – Paris
English”
Đánh giá về 60 từ vựng tiếng Anh thông dụng về các loại trái cây – Paris English
Xem nhanh
Từ Vựng Tiếng Anh Trái Cây, Hoa Quả/ Fruits Name in English/ English Online (New)
Cảm ơn các bạn đã ủng hộ kênh, hay like, chia sẻ, bình luận và đăng ký nếu các bạn thấy video này hữu ích nhé.
Facebook page:
https://www.facebook.com/profile.php?...
.....................
© Bản quyền thuộc về English Online
© Copyright by English Online ☞ Do not Reup English Online.
Trái cây không chỉ đem đến cho bạn cảm giác ngon và lạ miệng khi thưởng thức, mà chúng còn có nhiều công dụng tốt đối với sức khỏe và da. Đã có bao giờ bạn tự hỏi những loại trái cây mình thích ăn có tên là gì trong Tiếng Anh chưa? Cùng
PARIS ENGLISH tìm hiểu 60 từ vựng tiếng Anh thông dụng về những loại trái cây nha!
Nội dung bài viết
Từ vựng tiếng Anh thông dụng về những loại trái cây – phần 1
- Avocado: /¸ævə´ka:dou/: bơ
- Apple: /’æpl/: táo
- Orange: /ɒrɪndʒ/: cam
- Banana: /bə’nɑ:nə/: chuối
- Grape: /greɪp/: nho
- Grapefruit (or pomelo) /’greipfru:t/: bưởi
- Starfruit: /’stɑ:r.fru:t/: khế
- Mango: /´mæηgou/: xoài
- Pineapple: /’pain,æpl/: dứa, thơm
- Mangosteen: /ˈmaŋgəstiːn/: măng cụt
- Mandarin (or tangerine): /’mændərin/: quýt
- Kiwi fruit: /’ki:wi:fru:t/: kiwi
- Kumquat: /’kʌmkwɔt/: quất
- Jackfruit: /’dʒæk,fru:t/: mít
- Durian: /´duəriən/: sầu riêng
- Lemon: /´lemən/: chanh vàng
- Lime: /laim/: chanh vỏ xanh
- Papaya (or pawpaw): /pə´paiə/: đu đủ
- Soursop: /’sɔ:sɔp/: mãng cầu xiêm
- Custard-apple: /’kʌstəd,æpl/: mãng cầu (na)
- Plum: /plʌm/: mận
- Apricot: /ˈæ.prɪ.kɒt/: mơ
- Peach: /pitʃ/: đào
- Cherry: /´tʃeri/: anh đào
- Sapota: sə’poutə/: sapôchê
- Rambutan: /ræmˈbuːtən/: chôm chôm
- Coconut: /’koukənʌt/: dừa
- Guava: /´gwa:və/: ổi
- Pear: /peə/: lê
- Fig: /fig/: sung

✅ Mọi người cũng xem : bể điều hòa là gì
Từ vựng tiếng Anh thông dụng về các loại trái cây – phần 2
- Dragon fruit: /’drægənfru:t/: thanh long
- Melon: /´melən/: dưa
- Watermelon: /’wɔ:tə´melən/: dưa hấu
- Lychee (or litchi): /’li:tʃi:/: vải
- Longan: /lɔɳgən/: nhãn
- Pomegranate: /´pɔm¸grænit/: lựu
- Berry: /’beri/: dâu
- Strawberry: /ˈstrɔ:bəri/: dâu tây
- Passion-fruit: /´pæʃən¸fru:t/: chanh dây
- Persimmon: /pə´simən/: hồng
- Tamarind: /’tæmərind/: me
- Cranberry: /’krænbəri/: quả nam việt quất
- Jujube: /´dʒu:dʒu:b/: táo ta
- Dates: /deit/: quả chà là
- Green almonds: /gri:n ‘ɑ:mənd/: quả hạnh xanh
- Ugli fruit: /’ʌgli’fru:t/: quả chanh vùng Tây Ấn
- Citron: /´sitrən/: quả thanh yên
- Currant: /´kʌrənt/: nho Hy Lạp
- Ambarella: /’æmbə’rælə/: cóc
- Indian cream cobra melon: /´indiən kri:m ‘koubrə ´melən/: dưa gang
- Granadilla: /,grænə’dilə/: dưa Tây
- Cantaloupe: /’kæntəlu:p/: dưa vàng
- Honeydew: /’hʌnidju:/: dưa xanh
- Malay apple: /mə’lei ‘æpl/: điều
- Star apple: /’stɑ:r ‘æpl/: vú sữa
- Almond: /’a:mənd/: quả hạnh
- Chestnut: /´tʃestnʌt/: hạt dẻ
- Honeydew melon: /’hʌnidju: ´melən/: dưa bở ruột xanh
- Blackberries: /´blækbəri/: mâm xôi đen
- Raisin: /’reizn/: nho khô
Nguồn: Internet
Hy vọng, bài viết 60 từ vựng tiếng Anh thông dụng về những loại trái cây mà trung tâm giới thiệu sẽ là nguồn tham khảo hữu ích cho những ai đã, đang và sẽ học tiếng Anh. mặt khác còn rất thường xuyên bài viết về các chủ đề khác nhéu trên PARIS ENGLISH, bạn có khả năng truy cập trang tại đây để học tiếng Anh mỗi ngày nhé!
Đăng kí ngay khóa học Tiếng Anh để được trải nghiệm khóa học cùng giáo viên bản xứ với những phương pháp học độc đáo và hiện đại chỉ có tại PARIS ENGLISH nhé!
✅ Mọi người cũng xem : vi diệu là gì
Các khóa học Tiếng Anh tại Paris English
Khóa Anh Văn Mầm Non (3-6 Tuổi)

Khóa Anh Văn Thiếu Nhi (6-12 Tuổi)

✅ Mọi người cũng xem : count dịch ra tiếng việt là gì
Khóa Anh Văn Thanh Thiếu Niên (12-18 Tuổi)

Khóa Anh Văn Giao Tiếp Dành Cho Người Lớn

✅ Mọi người cũng xem : hồ sơ tín dụng là gì
Khóa Luyện Thi TOEIC, IELTS, TOEFL IBT

✅ Mọi người cũng xem : thi slep ở đâu
Các chi nhánh của trung tâm Anh Ngữ Paris English
Trụ sở chính
868 Mai
Văn Vĩnh, Quận 7, TP. HCM.
089.814.9042
Chi nhánh 1
135A
Nguyễn Thị Diệu, Quận 3, TP. HCM.
089.814.6896
✅ Mọi người cũng xem : phạm vi nghiên cứu tiếng anh là gì
Chi nhánh 2
173 Hùng
Vương, Hoà Thành, Tây Ninh.
0276.730.0799
✅ Mọi người cũng xem : hậu quả luân lý của việc phá thai là gì
Chi nhánh 3
397
CMT8, TP. Tây Ninh, Tây Ninh.
0276.730.0899
Chi nhánh 4
230 Tôn
Đức Thắng, Phường Phú thuỷ, TP Phan Thiết, Bình Thuận.
0938.169.133
✅ Mọi người cũng xem : mua bếp từ ở đâu tại hà nội
Chi nhánh 5
380
Trần Hưng Đạo, Phường Lạc Đạo, TP Phan Thiết, Bình Thuận.
0934.019.133
Youtube
Trung Tâm Anh ngữ Paris – Chi nhánh Tây Ninh
Trung tâm Anh ngữ Paris – Chi nhánh Phan Thiết
Trung tâm Anh ngữ Paris – Chi nhánh Tây Ninh
Hotline
0939.72.77.99
Các câu hỏi về quả trong tiếng anh là gì
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê quả trong tiếng anh là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé