Bài viết Từ vựng các loại trái cây tiếng Trung –
HSKCampus thuộc chủ đề về HỎi Đáp thời gian này đang được
rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng Buyer tìm hiểu Từ vựng các loại trái
cây tiếng Trung – HSKCampus trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn
đang xem nội dung : “Từ vựng các loại trái cây tiếng
Trung – HSKCampus”
Đánh giá về Từ vựng các loại trái cây tiếng Trung – HSKCampus
Xem nhanh
https://www.facebook.com/tiengtrungdieuho
Liên hệ đăng ký các khóa học của cô Diệu:
http://zalo.me/0966192110
Group Facebook hơn 500 ngàn thành viên giao lưu:
https://www.facebook.com/groups/hoctiengtrungmoingay/
Trong bài viết hôm nay, HSKCampus sẽ giới thiệu đến các bạn tên gọi của các loại trái cây tiếng Trung phổ biến nhất, từ những loại trái cây thường thấy trong những dịp lễ, tết cho đến các loại trái cây mà chúng ta hay ăn hàng ngày, tất cả đều đặn nằm trong bộ sưu tập từ vựng những loại trái cây tiếng Trung. Các bạn cùng nhau theo dõi nhé!

Mục lục bài viết
- Trái cây tiếng Trung trong dịp lễ, tết
- Tên các loại trái cây tiếng Trung trong Mâm Ngũ Quả miền bắc
- Tên các loại trái cây tiếng Trung trong Mâm Ngũ Quả miền nam
- Tên những loại trái cây tiếng Trung thường ngày
- một số tên gọi tiếng Trung liên quan đến trái cây
Trái cây tiếng Trung trong dịp lễ, tết
Vào những ngày Tết Nguyên Đán của người Việt chúng ta, theo truyền thống, chúng ta sẽ bày 5 loại trái cây lên một mâm trái cây để thờ tổ tiên hoặc tiếp khách, ta gọi mâm đó là Mâm Ngũ Quả (tiếng Trung còn gọi là 五果盘). Do sự khác biệt về văn hóa mà 5 loại trái cây này ở miền bắc và miền nam ta có sự khác biệt.
✅ Mọi người cũng xem : vi nhũ tương là gì
Tên các loại trái cây tiếng Trung trong Mâm Ngũ Quả miền bắc
các loại trái cây thường được sử dụng để bày Mâm Ngũ Quả ở miền bắc tùy theo các tỉnh và vùng miền mà sẽ có sự khác biệt trong cách chọn lựa loại trái cây. Nhìn chung, các loại trái đây đó sẽ bao gồm các quả như sau:
Tên tiếng Việt | Tên tiếng Trung | Phiên âm |
Lê | 梨 | Lí |
Lựu | 石榴 | Shíliú (Shíliu) |
Đào | 桃子 | Táozi |
Quả Mai (quả Mơ) | 梅子 | Méizi |
Phật thủ | 佛手果 | Fóshǒu guǒ |
Táo | 苹果 | Píngguǒ |
Hồng | 柿子 | Shìzi |
Bưởi | 柚子 | Yòuzi |
Bưởi da vàng | 黄柚子 | Huáng Yòuzi |
Bưởi da xanh | 绿皮柚子 | Lǜpí Yòuzi |
Bưởi năm roi | 五鞭柚子 | Wǔbiān Yòuzi |
Chuối | 香蕉 | Xiāngjiāo |
Na (mãng cầu) | 番荔枝 | Fān lìzhī |
Quả Lê-ki-ma (quả trứng gà) | 蛋黄果 | Dànhuáng guǒ |
Cam, quýt | 橙子 | Chéngzi |
Tên các loại trái cây tiếng Trung trong Mâm Ngũ Quả miền nam
Cũng giống như ở miền bắc, những loại trái cây được chọn để bày trong Mâm Ngũ Quả ngày tết ở miền nam cũng có sự khác nhau, tùy theo phong tục tập quán, văn hóa truyền thống ở mỗi địa phương.
tuy nhiên, nhìn chung thì thường nhật nhất là 5 loại quả: Mãng cầu, quả sung, dừa, đu đủ, xoài. Nếu để ý kỹ, bạn sẽ thấy 5 loại quả này có âm đọc gần giống với câu “cầu sung vừa đủ xài”, tức nghĩa là Cầu mong cho một năm mới gia đình thật Sung túc, tiền tài và vận may nếu có thì chỉ mong Vừa Đủ Xài thôi là đã mãn nguyện và hạnh phục lắm rồi.
Tên tiếng Việt | Tên tiếng Trung | Phiên âm |
Mãng cầu Xiêm (quả Na gai) | 刺果番荔枝;牛奶释迦 | Cìguǒ Fān Lìzhī;Niúnǎi Shìjiā |
Quả sung | 无花果 | Wúhuāguǒ |
Dừa | 椰子 | Yēzi |
Đu đủ | 木瓜;番木瓜 | Mùguā; Fān Mùguā |
Xoài | 芒果 | Mángguǒ |
Dưa hấu | 西瓜 | Xīguā |
Thơm (Khóm; Dứa) | 菠萝;凤梨 | Bōluó; Fènglí |
Nho | 葡萄 | Pútáo |
Sa pô chê (quả Hồng xiêm) | 人心果 | Rénxīn guǒ |
Thanh long | 火龙果;龙珠果 | Huǒlóng guǒ; Lóngzhū guǒ |
Thanh long ruột đỏ | 红心火龙果 | Hóngxīn Huǒlóng guǒ |

✅ Mọi người cũng xem : pallet giấy là gì
Tên những loại trái cây tiếng Trung thường ngày
Tên tiếng Việt | Tên tiếng Trung | Phiên âm |
Anh đào | 樱桃;智利车厘子 | Yīngtáo;Zhìlì Chēlízi |
Chanh | 柠檬 | Níngméng |
Sầu riêng | 榴莲 | Liúlián |
Bơ | 牛油果;鳄梨 | Niúyóuguǒ;Èlí |
Ổi | 番石榴 | Fān Shíliú |
Mít | 菠萝蜜 | Bōluómì |
Mít tố nữ | 尖蜜拉 | Jiānmìlā |
Kiwi | 猕猴桃 | Míhóutáo |
Nhãn | 龙眼;桂圆 | Lóngyǎn; Guìyuán |
Măng cụt | 山竺(山竹) | Shānzhú |
Sơ ri | 针叶樱桃 | Zhēnyè Yīngtáo |
Vú sữa | 牛奶果 | Niúnǎi Guǒ |
Vải | 荔枝 | Lìzhī |
Khế | 杨桃;五敛子 | Yángtáo; Wǔliǎnzi |
Cóc | 金酸枣 | Jīn Suānzǎo |
Chôm chôm | 红毛丹 | Hóng Máodān |
Chuối tây | 芭蕉 | Bājiāo |
Mận (Hà Nội) | 李子 | Lǐzi |
Mận (quả có hình cái chuông, thường nhật ở miền nam Việt Nam, còn gọi là quả gioi, quả roi) | 莲雾果 | Liánwù Guǒ |
Quất (tắc) | 金橘;金柑 | Jīnjú; Jīn’gān |
Việt quất | 蓝莓 | Lánméi |
Dưa lưới (dưa gang) | 网纹瓜;哈密瓜 | Wǎngwén’guā; Hāmìguā |
Chanh dây | 百香果 | Bǎixiāng Guǒ |
Táo xanh | 青枣 | Qīngzǎo |
Quả sấu | 人面子;银莲果 | Rénmiànzi; Yínlián Guǒ |
Táo tàu | 红枣 | Hóngzǎo |
Hạnh đào | 核桃;胡桃 | Hétáo; Hútáo |
Sơn trà (Sơn tra) | 山茶;山楂 | Shānchá;Shānzhā |
Chùm ruột | 西印度醋栗 | Xīyìndù Cùlì |
Dưa lê | 甜瓜 | Tián’guā |
Bòn bon | 兰撒果;芦菇 | Lánsā Guǒ; Lúgū |
Bình bát | 牛心果 | Niúxīn Guǒ |
Cà na (trám) | 橄榄;青果 | Gǎnlǎn;Qīngguǒ |
Quả gấc | 木鳖果 | Mùbiē Guǒ |
Nho đỏ không hạt Mỹ | 美国提子 | Měiguó Tízi |
✅ Mọi người cũng xem : ngày 24 tháng 11 là cung hoàng đạo gì
một số tên gọi tiếng Trung liên quan đến trái cây
Tên tiếng Việt | Tên tiếng Trung | Phiên âm |
Cùi, ruột | 瓤;心 | Ráng;Xīn |
Múi | 瓣 | Bàn |
Hạt (hột) | 籽 | Zǐ |
Vỏ | 皮 | Pí |
Chưa chín | 未熟的 | Wèishú de |
Đã chín | 成熟的 | Chéngshú de |
Trái cây nhiệt đới | 热带水果 | Rèdài Shuǐguǒ |
Nước ép trái cây | 果汁 | Guǒzhī |
Trên đây là một số tên gọi tiếng Trung của các loại trái cây phổ biến nhất mà chúng ta thường ăn hằng ngày hoặc trong các dịp lễ, tết. Mong rằng bộ sưu tập từ vựng những loại trái cây tiếng Trung sẽ có ích cho bạn trong việc tích lũy thêm vốn từ mới, cũng như ôn tập, củng cố lại những từ vựng đã học.
Các bạn nhớ đón đọc chuyên mục từ vựng tiếng Trung để tích lũy thêm cho mình thường xuyên bộ từ vựng khác nữa nhé!



Các câu hỏi về quả thị tiếng trung là gì
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê quả thị tiếng trung là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé