Bài viết Tiếng Anh chủ đề: Các loại rau củ thuộc
chủ đề về Giải Đáp Thắc
Mắt thời gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không
nào !! Hôm nay, Hãy cùng Buyer
tìm hiểu Tiếng Anh chủ đề: Các loại rau củ trong bài viết hôm nay
nhé ! Các bạn đang xem chủ đề về : “Tiếng Anh chủ
đề: Các loại rau củ”
Đánh giá về Tiếng Anh chủ đề: Các loại rau củ
Xem nhanh
Video về từ vựng các loại rau, củ mình đã từng làm rồi, nhưng trong video này mình đã thêm đọc lặp từ vựng 3 lần giúp các bạn đọc từ tốt hơn.
Hy vọng các bạn thích video này, cảm ơn các bạn đã ủng hộ kênh, chúc các bạn học tốt và thành công.
Facebook page: Từ Vựng Tiếng Anh- English vocabulary
https://www.facebook.com/profile.php?id=100063188352971
Hy vọng các bạn thích video này, cảm ơn các bạn đã ủng hộ kênh, chúc các bạn học tốt và thành công.
Facebook page: Từ Vựng Tiếng Anh- English vocabulary
https://www.facebook.com/profile.php?id=100063188352971
TỪ ĐIỂN KIẾN THỨC HỎI ĐÁP
– Tên tiếng Anh một số loại trái cây.
– Tiếng Anh chủ đề: Vật dụng bàn ăn.
- Agar : rau câu
- Amaranth : rau dền
- Arrowroot : củ dong
- Artichoke: A-ti-sô
- Asparagus: Măng tây
- Bamboo shoot : măng
- Bean : đậu
- Broccoli: Bông cải xanh
- Brussels sprout: Bắp cải nhí
- Butternut squash: Bí nghệ
- Cabbage : bắp cải
- Capsicum : trái ớt
- Carambola : khế
- Carrot : cà-rốt
- Cassava : sắn
- Cauliflower : bông cải
- Cauliflower: Súp lơ
- Celery: Cần tây
- Centella : rau má
- Chayote : su su
- Corn : bắp
- Cucumber : dưa leo
- Eggplant : cà tím
- Eggplant: Cà tím
- Flagrant knotwed : rau răm
- Gherkin : dưa chuột
- Green bean: Đậu xanh
- Green oinion : hành lá
- Kohlrabi : su hào
- Laminaria : rau bẹ
- Leek : củ kiệu
- Lettuce : rau diếp
- Mushroom : nấm
- Onion: Hành tây
- Parsley : rau cần
- Pea : đậu Hà Lan
- Potato : khoai tây
- Pumpkin : bí đỏ
- Radish : củ cải đỏ
- Salad : rau xà-lách, rau sống
- Shallot : củ hẹ
- Soy bean : đậu nành
- Spring onion: Hành lá
- Sprout : giá
- String beans : đậu đũa
- Sugar-beet : củ cải đường
- Sweet potato : khoai lang
- Sweet potato buds : rau lang
- Taro : khoai môn
- Tomato : cà chua
- Water morning glory : rau muống
- Watercress : cải xoong
- Zucchini: Bí/ bầu/ mướp
Chúc các bạn thành công
BÀI LIÊN QUAN
Các câu hỏi về quả su su tiếng anh là gì
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê quả su su tiếng anh là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé