Bài viết QUẢ NHÃN – nghĩa trong tiếng Tiếng Anh
thuộc chủ đề về HỎi Đáp
thời gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !!
Hôm nay, Hãy cùng https://buyer.com.vn/hoi-dap/ tìm hiểu
QUẢ NHÃN – nghĩa trong tiếng Tiếng Anh trong bài viết hôm nay nhé !
Các bạn đang xem chủ đề về : “QUẢ NHÃN – nghĩa trong
tiếng Tiếng Anh”
Đánh giá về QUẢ NHÃN – nghĩa trong tiếng Tiếng Anh
Xem nhanh
Correct Pronunciation for 10 tropical fruits:
Avocado (Bơ)
Coconut (Dừa)
Durian (Sầu riêng)
Guava (Ổi)
Longan (Nhãn)
Lychee (Vải)
Mango (Xoài)
Papaya (Đủ đủ)
Rambutan (Chôm chôm)
Sapodilla (Hồng xiêm)
Phát âm 10 loại hoa quả nhiệt đới. Giáo dục sớm phù hợp cho các bé từ 24 tháng tuổi trở lên.
Avocado (Bơ)
Coconut (Dừa)
Durian (Sầu riêng)
Guava (Ổi)
Longan (Nhãn)
Lychee (Vải)
Mango (Xoài)
Papaya (Đủ đủ)
Rambutan (Chôm chôm)
Sapodilla (Hồng xiêm)
Phát âm 10 loại hoa quả nhiệt đới. Giáo dục sớm phù hợp cho các bé từ 24 tháng tuổi trở lên.
The country in 2014 exported longan and lychees
worth over eight billion baht.
The tea flavours are mixed with white lotus
paste and real longan pieces to produce a full-bodied and textured
taste.
Other popular tropical fruits include
mangosteen, jackfruit, longan, lychee, rambutan, and
pineapple.
This has affected some of lychee and longan
production on the island.
The demand of longan is increasing
annually.
Các câu hỏi về quả nhãn tiếng anh đọc là gì
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê quả nhãn tiếng anh đọc là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé