Bài viết Trái dưa leo Tiếng Anh là gì thuộc chủ đề
về HỎi Đáp thời gian
này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy
cùng https://buyer.com.vn/hoi-dap/ tìm hiểu
Trái dưa leo Tiếng Anh là gì trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn
đang xem bài : “Trái dưa leo Tiếng Anh là
gì”
Đánh giá về Trái dưa leo Tiếng Anh là gì
Xem nhanh
????Binance P2P: [email protected] ????Binance Pay: 91880994
???? Paypal : [email protected] ???? Venmo: HuyNguyenNe
Muốn THAY ĐỔI? Hãy subscribe và share clip CÔNG KHAI!
► Quảng cáo: [email protected]
♥ Follow
https://twitter.com/dualeone
https://www.facebook.com/groups/LonLenNao
https://www.facebook.com/nenereview/
https://www.facebook.com/DuaLeo.Stand.up.comedian
Donate là gì: https://youtu.be/Udeodxd1VgY
♥Channel của @Gà Senpai Editor
https://www.youtube.com/gasenpai
https://www.facebook.com/gasenpai
►►►Xin vui lòng không cut và re-up videos của kênh Dưa Leo dưới mọi hình thức.
------
#Dualeo
#KienThucNe
Dưa chuột chắc hẳn là một loại quả quen thuộc đối với chúng ta. Nó không chỉ ứng dụng trong nấu ăn, ăn uống mà còn là phương pháp làm đẹp của rất thường xuyên chị em phụ nữ. Vậy trong tiếng Anh nó có nghĩa là gì? Hãy cùng tìm hiểu qua bài viết này nhé!
1. Định nghĩa trong tiếng Anh
Định nghĩa: Dưa chuột trong tiếng Anh gọi là Cucumber
- 1. Định nghĩa trong tiếng Anh
- 2. Cách dùng trong tiếng Anh
- 3. một vài ví dụ Anh Việt
- 4. Cụm từ thông dụng
Phát âm: Cucumber /ˈkjuːkambə/
Loại từ: Danh từ
Dạng số nhiều: Cucumbers
Theo từ điển Cambridge, dưa chuột được định nghĩa: a type of creeping plant with long green edible fruit, often used in salads etc (một loại cây thân leo có quả dài màu xanh ăn được, thường được dùng làm món salad).
Dưa chuột (tên trong miền Nam gọi là dưa leo) là một cây trồng phổ biến trong họ bầu bí Cucurbitaceae. Dưa chuột bên ngoài có vỏ xanh, bên trong mọng nước, khi ăn có vị giòn, thanh mát.
Dưa chuột (Cucumis sativus) là một loại cây thân leo được trồng rộng rãi trong họ bầu bí Cucurbitaceae mang quả dạng bầu bí, được dùng làm rau. Có ba loại dưa chuột chính – cắt lát, ngâm chua và không hạt – trong đó một vài giống đã được tạo ra.
Dưa chuột có nguồn gốc từ Nam Á, nhưng hiện nay đã phát triển ở hầu hết các lục địa, vì nhiều loại dưa chuột khác nhau được buôn bán trên thị trường toàn cầu. Ở Bắc Mỹ, ngôn từ dưa chuột hoang dùng để chỉ các loài thực vật thuộc chi Echinocystis và Marah, mặc dù hai loài này không có quan hệ họ hàng gần.

Dưa chuột – Tiếng Anh là cucumber
Quả dưa chuột chứa 95% nước. Về mặt thực vật học, dưa chuột được phân loại là pepo, một loại quả mọng thực vật có vỏ ngoài cứng và không có các đường chia bên trong. tuy nhiên, giống như cà chua và bí, nó thường được nhìn nhận, chế biến và ăn như một loại rau. mặt khác rất được chị em yêu thích sử dụng làm mặt nạ, chiết xuất trong sữa rửa mặt và những loại mĩ phẩm bởi tính cấp ẩm và tươi mát của nó.
2. Cách dùng trong tiếng Anh
Là một danh từ, Cucumber thường sẽ giữ vai trò chủ ngữ, vị ngữ và đúng ở nhiều vị trí khác nhéu trong câu.
Ví dụ:
Cucumber is widely used because it contains diverse nutritional ingredients and many health benefits.
Dịch: Dưa chuột được sử dụng rộng rãi bởi vì nó chứa thành phần dinh dưỡng rất đa dạng và có thường xuyên lợi ích cho thể trạng.
.
Because it contains many nutrients and vitamins that cucumber can effectively prevent cancer
Dịch: Bởi vì chứa nhiều khoáng chất và vitamin nên dưa chuột có khả năng ngăn chặn ung thư hiệu quả.
.
My mom likes to set cucumbers around the plate to decorate.
Dịch: Mẹ tôi thích đặt dưa chuột xung quanh đĩa để trang trí.
.
If I can choose one thing to eat now I will choose a apple instead of a cucumber.
Dịch: Nếu được chọn một thứ để ăn bây giờ tôi sẽ chọn táo thay vì dưa chuột.

Dưa chuột có rất thường xuyên các công dụng
Hoặc đứng cùng với các mạo từ, danh từ chỉ sở hữu, sau các giới từ,
Ví dụ:
Our cucumber in stock was rotten.
Dịch: Dưa chuột trong kho của công ty chúng tôi đã bị thối rữa.
.
On average, 100g of cucumber can provide 1g chất xơ, 2g đường, 1g protein,
Dịch: Trung bình, 100g dưa chuột có khả năng cung cấp 1g chất xơ, 2g đường, 1g protein,
.
If your skin is dry, apply a few slices of cucumber.
Dịch: Nếu da bạn khô, hãy đắp một số lát dưa chuột.
3. một vài ví dụ Anh Việt
Ví dụ:
Eating cucumbers can boost good bacteria and improve your digestive system.
Dịch: Ăn dưa chuột có khả năng tăng cường lợi khuẩn và cải thiện hệ tiêu hóa của bạn.
.
Cucumber regenerating mask can be applied at night to give you a glowing, healthy skin.
Dịch: Mặt nạ tái tạo da làm bằng dưa chuột có thể đắp vào buổi tối để mang cho bạn một làn da sáng khỏe và săn chắc.

Dưa chuột- bài thuốc làm đẹp của chị em
✅ Mọi người cũng xem : nguyên lý thống kê kinh tế là gì
4. Cụm từ thông dụng
As cool as a cucumber: when you relaxed and confident (Thư giãn và tự tin), hay còn gọi là ngầu, bình tĩnh
Ví dụ:
My boss is as cool as a cucumber even when he speaks in front of hundreds of people.
Dịch: Xếp tôi vẫn bình tĩnh cho dù khi anh ấy phát biểu trước hàng trăm người.
Even though she’d just lost her job, she came to the party as cool as a cucumber.
Mặc dù cô ấy vừa bị mất việc, nhưng cô ấy vẫn đến bữa tiệc một cách thoải mái.
Các bạn đã nắm rõ định nghĩa và cách dùng này chưa? Hãy đọc kỹ các ví dụ và dùng nó một cách linh hoạt bạn nhé!
Các câu hỏi về quả dưa leo tiếng anh đọc là gì
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê quả dưa leo tiếng anh đọc là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé