Bài viết Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Phi Hành
Gia thuộc chủ đề về Wiki
How thời gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không
nào !! Hôm nay, Hãy cùng Buyer
tìm hiểu Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Phi Hành Gia trong bài viết
hôm nay nhé ! Các bạn đang xem nội dung về : “Tổng
Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Phi Hành Gia”
Đánh giá về Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Phi Hành Gia
Xem nhanh
Bạn đam mê khám phá không gian vũ trụ hay nhu cầu được trở thành một Phi Hành Gia để thoả sức thả mình vào không gian vũ trụ rộng lớn ? Học tiếng Anh theo chủ đề Phi Hành Gia không những giúp bạn mở rộng vốn từ vựng mà còn tăng thêm hiểu biết của bản thân về những bí ẩn xa xôi, vượt ra khỏi thiên hà. Dưới đây là tổng hợp những từ vựng một cách đầy đủ nhất về Phi Hành Gia. Hãy cùng bọn mình tìm hiểu ngay các từ vựng tiếng Anh về Phi Hành Gia là gì nhé !
( Phi Hành Gia )
1. Tổng hợp từ vựng về Phi Hành Gia.
✅ Mọi người cũng xem : ý tưởng sáng tạo tiếng anh là gì
Từ vựng | Nghĩa Tiếng Việt |
Astronaut (n) | Phi hành gia |
Traveler (n) | Nhà du hành |
Space pilot (n) | Phi công lái phi thuyền |
Cosmonaut (n) | Nhà du hành vũ trụ |
Spacefarer (n) | Phi hành gia, người du hành vũ trụ |
Rocket pilot (n) | Phi công tên lửa phóng |
Spaceman (n) | Nhà du hành vũ trụ, phi hành gia |
Spacewoman (n) | Nữ phi hành gia |
Rocketeer (n) | Chuyên gia về tên lửa phóng |
Rocket scientist (n) | Nhà khoa học thống kê tên lửa |
Astronautics (n) | Ngành du hành vũ trụ |
Spaceship (n) | Tàu vũ trụ |
Rocket engine (n) | Động cơ tên lửa |
Craft (n) | Phi thuyền |
Space vehicles (n) | Tàu vũ trụ |
Airship (n) | Khí cầu |
Blimp (n) | Khí cầu nhỏ |
Flying saucer (n) | Tàu vũ trụ có hình dáng như cái đĩa; đĩa bay |
Rocket engine (n) | Động cơ tên lửa |
Unidentified flying objects (ufos) | Vật thể bay không xác định |
Crew(n) | Phi hành đoàn |
Autopilot (n) | Máy bay lái tự động |
Spaceplane (n) | Máy bay vũ trụ |
Launcher (n) | Máy phóng ( tên lửa …) |
Aerospace (n) | Không gian vũ trụ |
Alien (n) | Người ngoài hành tinh |
Asteroid (n) | Tiểu hành tinh |
Atmospheric (adj) | Khí quyển |
Satellite (n) | Vệ tinh nhân tạo |
Self-contained (adj) | Khép kín độc lập |
Sensor (n) | Cái cảm biến |
Solar eclipse (v) | Nhật thực |
Spectroscopy (n) | Quang phổ học |
Superconducting magnet (n) | Nam châm siêu dẫn |
Superficial (adj) | Thuộc bề mặt, trên bề mặt |
Supernova (n) | Siêu tân tinh, sao băng |
Telescope (n) | Kính thiên văn |
Transmutation (n) | Sự chuyển hóa, sự biến đổi |
Radioactive (adj): | Phóng xạ |
Quasar (n) | Chuẩn tinh (ở rất xa, giống một ngôi sao, là nguồn phát ra một bức xạ điện từ rất mạnh) |
Rover (n) | Rô bốt thám hiểm tự hành |
Orbit (n) | Quỹ đạo |
Pluto (n) | Sao Diêm Vương |
Saturn (n) | Sao Thổ |
The Planets (n) | Các hành tinh |
Sun (n) | Mặt trời |
Star (n) | Ngôi sao |
Moon (n) | Mặt trăng |
The Solar System (n) | Hệ mặt trời |
Comet (n) | Sao chổi |
(Big Dipper) constellation (n) | Chòm sao (chòm Đại Hùng) |
Earth (n) | Trái đất |
Jupiter (n) | Sao Mộc |
Mars (n) | Sao Hỏa |
Meteor (n) | Sao băng |
Mercury (n) | Sao Thủy |
Neptune (n) | Sao Hải Vương |
Uranus (n) | Sao Thiên Vương |
Venus (n) | Sao Kim |
Lunar eclipse (v) | Nguyệt thực |
Superficial (adj) | Thuộc bề mặt, trên bề mặt |
Transmutation (n) | Sự chuyển hóa, sự biến đổi |
Universe(n) | Vũ trụ |
Magnetic (adj) | (thuộc) nam châm, có tính từ, (thuộc) từ |
Microscope (n) | Kính hiển vi |
Vacuum (n) | Chân không |
Prerequisite (n) | Điều kiện tiên quyết |
Pareidolia (n) | Ảo giác |
Galaxy (n) | Ngân hà |
Jet (n) | Tia , dòng , luồng |
Hypothesis (n) | Giả thuyết |
Gravitational (adj) | Hút, hấp dẫn |
Vacuum (n) | Chân không |
Lobe (n) | Thùy sáng |
Intergalactic (adj) | Ở giữa những thiên hà |
Immersion (n) | Sự chìm bóng (biến vào bóng của một hành tinh khác) |
Illuminated (v) | Chiếu sáng, rọi sáng |
Inundate (v) | Tràn ngập |
Launch (v) | Ra mắt, khai trương, đặt chân đến |
Lunar eclipse (v) | Nguyệt thực |
Elemental (adj) | Nguyên tố |
Embody (v) | Hiện thân, bao gồm |
New moon – full moon (n) | Trăng non – trăng tròn |
2. một vài ví dụ về “ TÀU VŨ TRỤ “
(Phi Hành
Gia)
- A big challenge for astronauts is the low-gravity, or microgravity environment, which means they must learn how to move the body.
- Một thách thức lớn đối với các phi hành gia là môi trường trọng lực thấp, hoặc vi trọng lực, có nghĩa là họ phải học cách di chuyển cơ thể.
- Although scientists have learned how to solve these problems through exercise, diet, and medicines, astronauts who spend long periods of time in microgravity conditions still find they are very weak when they return to Earth with higher gravity.
- Mặc dù các nhà khoa học đã học được cách giải quyết những vấn đề này thông qua tập thể dục, chế độ ăn uống và thuốc men, nhưng các phi hành gia trải qua thời gian khá dài trong điều kiện vi trọng lực vẫn thấy họ rất yếu khi trở về lực hấp dẫn cao hơn của Trái đất.
- A spaceman jumpsuit hung on the wall of the museum.
- Bộ đồ phi hành gia được treo trên tường của bảo tàng.
- Neil Armstrong was the first astronaut in the world to set foot on the surface of the moon.
- Neil Armstrong là phi hành gia đầu tiên trên thế giới đặt chân lên bề mặt mặt trăng.
- To prepare themselves for a space environment with microgravity conditions , astronauts spend months training underwater.
- Để chuẩn bị cho môi trường không gian có khó khăn vi trọng lực này, các phi hành gia trải qua nhiều tháng huấn luyện dưới nước .
- When cosmonauts go to space, they float due to the lack of gravity.
- Khi các phi hành gia lên vũ trụ, họ lơ lửng do thiếu trọng lực.
- As an astronaut, missions to the international space station do not satisfy the urge to explore the space and the planets.
- Là một người du hành vũ trụ, các sứ mệnh đến trạm vũ trụ quốc tế không làm thỏa mãn nhu cầu khám phá vũ trụ và các hành tinh.
(Phi Hành Gia)
Chúc các bạn có một buổi học thật bổ ích nha !
- Hiểu Lầm trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- Cấu trúc và cách dùng So as to trong Tiếng Anh
- “Định Vị” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- Cách đọc bảng chữ cái lớp 1 Tiếng Việt mới nhất
- Make Sense Of là gì và cấu trúc Make Sense Of trong Tiếng Anh
- Tòa Án trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- Rate of return là gì và cấu trúc Rate of return trong Tiếng Anh
- “Bệnh Án” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Các câu hỏi về phi hành gia tiếng anh là gì
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê phi hành gia tiếng anh là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé <3 Bài viết phi hành gia tiếng anh là gì ! được mình và team xem xét cũng như tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết phi hành gia tiếng anh là gì Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu thấy bài viết phi hành gia tiếng anh là gì rât hay ! chưa hay, hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nhé!!
Các Hình Ảnh Về phi hành gia tiếng anh là gì
Các hình ảnh về phi hành gia tiếng anh là gì đang được chúng mình Cập nhập. Nếu các bạn mong muốn đóng góp, Hãy gửi mail về hộp thư [email protected] Nếu có bất kỳ đóng góp hay liên hệ. Hãy Mail ngay cho tụi mình nhé
Tra cứu thêm thông tin về phi hành gia tiếng anh là gì tại WikiPedia
Bạn nên tra cứu thông tin chi tiết về phi hành gia tiếng anh là gì từ trang Wikipedia.◄ Tham Gia Cộng Đồng Tại???? Nguồn Tin tại: https://buyer.com.vn/
???? Xem Thêm Chủ Đề Liên Quan tại : https://buyer.com.vn/hoi-dap/
Các bài viết liên quan đến