Bài viết Nhân viên xuất sắc tiếng Anh là gì thuộc
chủ đề về Giải Đáp thời
gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm
nay, Hãy cùng https://buyer.com.vn/hoi-dap/ tìm hiểu
Nhân viên xuất sắc tiếng Anh là gì trong bài viết hôm nay nhé ! Các
bạn đang xem nội dung về : “Nhân viên xuất sắc tiếng
Anh là gì”
Đánh giá về Nhân viên xuất sắc tiếng Anh là gì
Xem nhanh
Bạn là HR và muốn tìm hiểu sâu hơn các từ vựng chuyên ngành để phỏng vấn ứng viên hay tìm hiểu sâu hơn về lĩnh vực đang làm? Vậy thì trọn bộ hơn 200 ngôn từ tiếng Anh chuyên ngành nhân sự được vieclamnhamay.vn chia sẻ hôm nay là dành cho bạn. Đừng bỏ qua bài tổng hợp siêu hữu ích này nhé!
Mục lục nội dung
Tại sao HR cần sở hữu bộ ngôn từ tiếng Anh chuyên ngành nhân sự?
Ngoại ngữ, đặc biệt là tiếng Anh, là một trong số những tiêu chí ưu tiên, thậm chí yêu cầu ở một số ngành nghề. Việc hiểu và sử dụng thành thạo một số ngôn từ chuyên ngành nhân sự giúp HR thể hiện sự chuyên nghiệp cùng lúc ấy đơn giản trao đổi và kiểm tra trình độ tiếng Anh của ứng viên (ở một vài vị trí đặc thù), giúp việc sàn lọc và chọn lựa người phù hợp và chính xác hơn, đảm bảo tính hiệu quả cho quá trình tuyển dụng.
ngoài ra, điều này cũng giúp nhân sự thuận lợi hơn trong việc tìm kiếm và tham khảo tài liệu chuyên ngành hay soạn thảo văn bản, hợp đồng, giao tiếp với cấp trên và đồng nghiệp
Ứng viên tìm việc nhân sự – HR cũng cần biết những từ vựng chuyên ngành này để phục vụ cho buổi phỏng vấn cũng như công việc trong tương lai.
ngôn từ tiếng Anh chuyên ngành nhân sự
✅ Mọi người cũng xem : tiêu điều là gì
+ thuật ngữ tiếng Anh về vị trí, cấp bậc
Human resources | Ngành nhân sự |
Pesonnel | Nhân sự / bộ phận nhân sự |
Depart ment / Room / Devision | Bộ phận |
Head of department | Trưởng phòng |
Director | Giám đốc / Trưởng bộ phận |
HR manager | Trưởng phòng nhân sự |
Staff / Employee | Nhân viên văn phòng |
Pesonnel officer | Nhân viên nhân sự |
Intern | Nhân viên thực tập |
Trainee | Nhân viên thử việc |
Executive | Chuyên viên |
Graduate | Sinh viên mới ra trường |
Carrer employee | Nhân viên biên chế |
Daily worker | Nhân viên công nhật |
Contractual employee | Nhân viên hợp đồng |
Self- employed workers | Nhân viên tự do |
Former employee | Cựu nhân viên |
Colleague / Peers | Đồng nghiệp |
Administrator cadre / High rank cadre | Cán bộ quản trị cấp cao |
Leading | Lãnh đạo |
Subordinate | Cấp dưới |
+ ngôn từ tiếng Anh về giấy tờ xin việc
Application form | Mẫu đơn ứng tuyển |
Labor contract | Hợp đồng lao động |
Education | Giáo dục |
Evolution of application / Review of application | Xét đơn ứng tuyển |
Cover letter | Thư xin việc |
Job | Công việc |
Job bidding | Thông báo Thủ tục đăng ký |
Job description | Bản mô tả công việc |
Job specification | Bản mô tả tiêu chuẩn cụ thể công việc |
Job title | Chức danh công việc |
Key job | Công việc chủ yếu |
Résumé | Bản tóm tắt thông tin cá nhân khi xin việc |
Curriculum vitae(C.V) | Bản tóm tắt trình độ học vấn và kinh nghiệm |
Criminal record | Lý lịch tư pháp |
Medical certificate | Giấy khám thể trạng |
Profesion | Chuyên ngành, chuyên môn |
Career planning and development | Kế hoạch và phát triển nghề nghiệp |
Knowledge | Kiến thức |
Seniority | thâm niên |
Senior | Người có kinh nghiệm |
Pesonnel Senior officer: | Người có kinh nghiệm về nhân sự |
Skill | Kỹ năng / tay nghề |
Soft skills | Kỹ năng mềm |
Expertise | Chuyên môn |
Diploma | Bằng cấp |
Ability | khả năng |
Adaptive | Thích nghi |
Entrepreneurial | Năng động / sáng tạo |
✅ Mọi người cũng xem : hạt điều ở đâu ngon nhất
+ thuật ngữ tiếng Anh về Phỏng vấn và sau Phỏng vấn
Recruitment | Sự tuyển dụng |
Candidate | Ứng viên |
Interview | Phỏng vấn |
Preliminary interview / Initial Screening interview | Phỏng vấn sơ bộ |
Board interview / Panel interview | Phỏng vấn hội đồng |
Group interview | Phỏng vấn nhóm |
One-on-one interview | Phỏng vấn cá nhân |
Probation period | Thời gian thử việc |
Work environment | Môi trường làm việc |
Internship | Thực tập |
Task / Duty | Nhiệm vụ / phận sự |
Assessment of employee potential | Đánh giá tiềm năng nhân viên |
Job knownledge test | Trắc nghiệm kỹ năng nghề nghiệp hay kiến thức chuyên môn |
Psychological tests | Trắc nghiệm tâm lý |
Offer letter | Thư mời làm việc (sau phỏng vấn) |
Labor law | Luật lao động |
✅ Mọi người cũng xem : hoạt hóa enzim là gì
+ thuật ngữ tiếng Anh về tiền lương và cách thức trả lương
Compensation | Lương bổng |
Pay rate | mức lương |
Starting salary | Lương khởi điểm |
Going rate / Wege/ Prevailing rate | thu nhập hiện hành |
Gross salary | Lương gộp (chưa trừ) |
Net salary | Lương thực nhận |
Non-financial compensation | Lương bổng đãi ngộ phi tài chính |
Pay | Trả lương |
Pay grades | Ngạch / hạng lương |
Pay scale | Thang lương |
Pay ranges | Bậc lương |
Pay roll / Pay sheet | Bảng lương |
Pay-day | Ngày phát lương |
Pay-slip | Phiếu lương |
Salary advances | Lương tạm ứng |
Wage | Lương công nhật |
Pension | Lương hưu |
Income | mức lương |
Benchmark job | Công việc chuẩn để tính lương |
100 per cent premium payment | Trả lương 100% |
Adjusting pay rates | Điều chỉnh mức lương |
Emerson efficiency bonus payment | Trả lương theo hiệu năng |
Gain sharing payment or the halsey premium plan | Trả lương chia tỷ lệ tiền thưởng |
Gantt task anh Bonus payment | Trả lương cơ bản cộng tiền thưởng |
Group incentive plan/Group incetive payment | Trả lương theo nhóm |
Incentive payment | Trả lương kích thích lao động |
Individual incentive payment | Trả lương theo cá nhân |
Job pricing | Ấn định mức trả lương |
Adjust pay rate | Điều chỉnh mức lương |
Annual adjustment | Điều chỉnh hàng năm |
Payment for time not worked | Trả lương trong thời gian không làm việc |
Piecework payment | Trả lương khoáng sản phẩm |
Time payment | Trả lương theo thời gian |

+ thuật ngữ tiếng Anh về chế độ phúc lợi khác
Benefits | Phúc lợi |
Services and benefits | sản phẩm và phúc lợi |
Social security | An sinh xã hội |
Allowances | Trợ cấp |
Social assistance | Trợ cấp xã hội |
Commission | Hoa hồng |
Leave / Leave of absence | Nghỉ phép |
Annual leave | Nghỉ phép thường niên |
Award / Reward / Gratification / Bonus | Thưởng, tiền thưởng |
Death in service compensation | Bồi thường tử tuất |
Retire | Nghỉ hưu |
Early retirement | Về hưu non |
Education assistance | Trợ cấp giáo dục |
Family benefits | Trợ cấp gia đình |
Life insuarance | Bảo hiểm nhân thọ |
Hazard pay | Tiền trợ cấp nguy hiểm |
Premium pay | Tiền trợ cấp độc hại |
Severance pay | Trợ cấp do trường hợp bất khả kháng (hạn chế biên chế, cưới, tang) |
Physical examination | Khám sức khỏe |
Workers compensation | Đền bù ốm đau hay tai nạn lao động |
Outstanding staff | Nhân viên xuất sắc |
Promotion | Thăng chức |
Apprenticeship training | Đào tạo học nghề |
Absent from work | Nghỉ làm (không phải nghỉ hẳn) |
Holiday leave | Nghỉ lễ có hưởng lương |
Paid absences | Vắng mặt vẫn được trả lương |
Paid leave | Nghỉ phép có lương |
Collective agreement | Thỏa ước tập thể |
Labor agreement | Thỏa ước lao động |
Compensation equity | Bình đẳng về lương và đãi ngộ |
Layoff | Tạm cho nghỉ vì không có việc làm |
Maternity leave | Nghỉ chế độ thai sản |
Sick leaves | Nghỉ phép ốm đau vẫn được trả lương |
Medical benefits | Trợ cấp y tế |
Moving expenses | Chi phí đi lại |
Travel benefits | Trợ cấp đi đường |
Unemployment benefits | Trợ cấp thất nghiệp |
Cost of living | Chi phí sinh hoạt |
Compensation | Đền bù |
+ ngôn từ tiếng Anh chuyên ngành khác
Development | Sự phát triển |
Human resource development | Phát triển nguồn nhân lực |
Transfer | Thuyên chuyển nhân viên |
Strategic planning | hoạch định chiến lược |
Behavioral norms | Các chuẩn mực hành vi |
Corporate culture | Văn hóa Doanh nghiệp |
Corporate philosophy | Triết lý công ty |
Employee manual / Handbook | Cẩm nang nhân viên |
Norms | Các chuẩn mực / khuôn mẫu làm chuẩn |
Performance appraisal | Đánh giá thành tích công tác / hoàn thành công việc |
Human resource development | Phát triển nguồn nhân lực |
Person-hours / Man-hours | Giờ công lao động của 1 người |
Working hours | Giờ làm việc |
Budget | Quỹ, ngân quỹ |
Shift | Ca/ kíp |
Specific environment | Môi trường đặc thù |
Night work | Làm việc ban đêm |
Overtime | Làm thêm giờ |
Performance review | Đánh giá tiềm lực |
Supervisory style | Phong cách quản lý |
Headhunt | Tuyển dụng nhân tài (săn đầu người) |
Vacancy | Vị trí trống cần tuyển mới |
Recruitment agency | công ty tuyển dụng |
Job advertisement | Thông báo tuyển dụng |
Conflict | Mâu thuẫn |
Taboo | Điều tối kị |
Wrongful behavior | Hành vi sai trái |
căng thẳng of work | căng thẳng công việc |
Internal equity | Bình đẳng nội bộ |
Aggrieved employee | Nhân viên bị ngược đãi |
Demotion | Giáng chức |
Discipline | Kỷ luật |
Punishment | Phạt |
Penalty | Hình phạt |
Off the job training | Đào tạo ngoài nơi làm việc |
On the job training | Đào tạo tại chỗ |
Training | Đào tạo |
Coaching | Huấn luyện |
Transfer | Thuyên chuyển |
Violation of company rules | Vi phạm điều lệ Doanh nghiệp |
Violation of health and safety standards | Vi phạm tiêu chuẩn y tế và an toàn lao động |
Violation of law | Vi phạm luật |
Written reminder | Nhắc nhở bằng văn bản |
Unemployed | Thất nghiệp |
Cost of living | Chi phí sinh hoạt |
Resignation | xin thôi việc |
Job rotation | Luân phiên công tác |
Risk tolerance | Chấp nhận rủi ro |
Self-actualization needs | Nhu cẩu thể hiện bản thân |
Self appraisal | Tự đánh giá |
Recruitment fair | Hội chợ việc làm |
…
Kể cả bạn là nhà tuyển dụng hay ứng viên tìm việc HR cũng cần hiểu và dùng thành thạo những ngôn từ tiếng Anh chuyên ngành nhân sự trên đây để đạt được mục tiêu và hiệu quả công việc.
Ms. làm công nhân (tổng hợp)
Các câu hỏi về nhân viên xuất sắc tiếng anh là gì
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê nhân viên xuất sắc tiếng anh là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé <3 Bài viết nhân viên xuất sắc tiếng anh là gì ! được mình và team xem xét cũng như tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết nhân viên xuất sắc tiếng anh là gì Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu thấy bài viết nhân viên xuất sắc tiếng anh là gì rât hay ! chưa hay, hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nhé!!
Các Hình Ảnh Về nhân viên xuất sắc tiếng anh là gì
Các hình ảnh về nhân viên xuất sắc tiếng anh là gì đang được chúng mình Cập nhập. Nếu các bạn mong muốn đóng góp, Hãy gửi mail về hộp thư [email protected] Nếu có bất kỳ đóng góp hay liên hệ. Hãy Mail ngay cho tụi mình nhé
Xem thêm dữ liệu, về nhân viên xuất sắc tiếng anh là gì tại WikiPedia
Bạn hãy tìm thông tin về nhân viên xuất sắc tiếng anh là gì từ trang Wikipedia.◄ Tham Gia Cộng Đồng Tại???? Nguồn Tin tại: https://buyer.com.vn/
???? Xem Thêm Chủ Đề Liên Quan tại : https://buyer.com.vn/hoi-dap/
Các bài viết liên quan đến