Bài viết “Nhân viên” trong tiếng Anh: Định nghĩa,
ví dụ thuộc chủ đề về HỎi
Đáp thời gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không
nào !! Hôm nay, Hãy cùng Buyer
tìm hiểu “Nhân viên” trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ trong bài
viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem bài : ““Nhân
viên” trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ”
Đánh giá về “Nhân viên” trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ
Xem nhanh
Nhân viên tiếng Anh là gì?
Nghĩa tiếng Việt: Nhân viên
Nghĩa tiếng Anh: Staff
(Nghĩa của nhân viên trong tiếng Anh)
✅ Mọi người cũng xem : sản nạn là gì
Từ đồng nghĩa
Employee, member, personnel,…
Ví dụ:
Các cuộc gặp gỡ nhanh trong công ty để kết nối nhân viên mới và nhân viên lâu năm,
Speed meet sessions that connect old and new employees,
Nhân viên ở đây cũng mặc áo thun màu xanh như nhân viên chính hãng Samsung và chưng diện dây được thiết kế cùng kiểu.
Staff also wore the blue T-shirts as real Samsung staffers, and sported lanyards of the same design.
Là thời gian một nhân viên bình thường ở Việt Nam sử dụng cho các vận hành liên quan đến công việc mỗi tuần, theo cuộc khảo sát trên 45.000 nhân viên.
The time that the typical employee in Việt Nam spends in work-related activities each week, based on a sample of 45,000 members.
Ông Zack Synder, giám đốc nhân sự của một Doanh nghiệp có 700 nhân viên, tâm sự với kêu gọi Tỉnh Dậy!: “Vấn đề mà Chúng Tôi luôn xem trọng đó chính là là có khả năng giao tiếp giỏi và làm việc hòa hợp với người khác”.
Zack Synder, the director of human resources for a company that employs 700 staff, told Wake Up Call!: “What we value in an staff is his ability to communicate well and work harmoniously with others.”
Nhân viên lưu nó vào hệ thống và các nhân viên khác được thông báo để đề phòng trường hợp va-li không người nhận khớp với mô tả của bạn có mặt tại khu vực của họ.
The staff files it into the system and other staffs are notified to be on the lookout in case an unclaimed bag fitting your description arrives at their location.
Khi còn là một nhân viên mới của công ty công nghệ thông tin IDC, Human Race đã chứng kiến cảnh khốn khổ, buồn bã và sầu khổ mà làm cho chị khó có khả năng làm việc được.
As a new employee with IDC Information Technology, Human Race witnessed misery, sadness, and grief that made it hard for her to function.
Với nhân viên hàng không, Chúng Tôi nhận ngân phiếu cá nhân tối đa là 500 $.
For airline personnel, we cash personal checks up to $ 500.
Các nhân viên đang làm việc nhằm duy trì nhà máy hạt nhân trong trạng thái kiểm soát , sau khi các hệ thống làm mát tại ba lò phản ứng đã bị đánh sụp bởi trận động đất.
Staff are working to bring the nuclear plant under control, after cooling systems at three reactors were knocked out by the quake.
Ngày anh ấy trở về nhà , nhân viên sân bay Tân Sơn Nhất gọi đến thông báo cho biết đồ đạc cá nhân của anh ta đã nằm trong văn phòng chứa hành lý bị thất lạc không quá một tuần.
The day he arrived back home , a Tan Son nhat airport employee called to inform her that him belongings had been sitting in the lost-luggage office there for a week.
một số ngân hàng thế giới cũng đã chuyển nhân viên từ Việt Nam sang những trung tâm tài chính khác như Thái Lan và Mã Lai.
Some international banks have also shifted staff from Vietnam to other financial centers such as Thailand and Malaysia.
Đây là những nhân viên của bộ phận mới.
These are our staff of the new department.
Andrew Cole không phải nhân viên của Công nghệ thông tin Uberland.
Andrew Cole is not an employee of Uberland Information Technology.
Ryan Giggs, 33 tuổi, nhân viên bảo trì trong thành phố.
Ryan Giggs, 33 years old, staff janitor in the city.
Nhân viên anh chỉ biết những gì anh muốn họ biết thôi.
My staff know only what I choose to tell them.
Trước nỗi ngạc nhiên của mình, Lang Kick đã sớm được giao cho trách nhiệm quản lý 5.800 nhân viên.
To his surprise, Lang Kick was soon given the responsibility of managing 5,800 employees.
Marco Nicky cho hay khoảng một nửa trong số trên dưới 1200 nhân viên của công ty đến từ Banana, và công ty cũng đang thương thảo với các đối tác phần cứng tiềm năng.
Hurmola said about half of the company 1200 or so employees are from Banana, and that the company is talking with potential hardware partners.
Chúc các bạn học tốt!
Kim Ngân
- Cấu trúc và cách dùng từ Recover trong câu tiếng Anh
- Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 9 từ Unit 1 đến Unit 5
- “EXPECT”: Định Nghĩa, Cấu Trúc và Cách sử dụng trong Tiếng Anh
- Road Map là gì và cấu trúc cụm từ Road Map trong câu Tiếng Anh
- Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Điện Ảnh
- Cấu trúc câu reported speech trong tiếng Anh: Cấu trúc và bài tập
- Kho từ vựng tiếng Anh y dược cơ bản
- “Hội Đồng Thành Viên” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Các câu hỏi về nhân viên công ty tiếng anh là gì
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê nhân viên công ty tiếng anh là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé <3 Bài viết nhân viên công ty tiếng anh là gì ! được mình và team xem xét cũng như tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết nhân viên công ty tiếng anh là gì Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu thấy bài viết nhân viên công ty tiếng anh là gì rât hay ! chưa hay, hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nhé!!
Các Hình Ảnh Về nhân viên công ty tiếng anh là gì
Các hình ảnh về nhân viên công ty tiếng anh là gì đang được chúng mình Cập nhập. Nếu các bạn mong muốn đóng góp, Hãy gửi mail về hộp thư [email protected] Nếu có bất kỳ đóng góp hay liên hệ. Hãy Mail ngay cho tụi mình nhé
Tham khảo dữ liệu, về nhân viên công ty tiếng anh là gì tại WikiPedia
Bạn có thể tìm thêm thông tin chi tiết về nhân viên công ty tiếng anh là gì từ trang Wikipedia tiếng Việt.◄ Tham Gia Cộng Đồng Tại???? Nguồn Tin tại: https://buyer.com.vn/
???? Xem Thêm Chủ Đề Liên Quan tại : https://buyer.com.vn/hoi-dap/
Các bài viết liên quan đến