Bài viết Các loại nhà trong tiếng Anh – Phân biệt
đầy đủ và chi tiết nhất thuộc chủ đề về Giải Đáp thời gian này đang
được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng
https://buyer.com.vn/hoi-dap/
tìm hiểu Các loại nhà trong tiếng Anh – Phân biệt đầy đủ và chi
tiết nhất trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem bài :
“Các loại nhà trong tiếng Anh – Phân biệt đầy đủ và chi
tiết nhất”
Đánh giá về Các loại nhà trong tiếng Anh – Phân biệt đầy đủ và chi tiết nhất
Xem nhanh
???? Link xem full các chặng học tập và cách học các kỹ năng tại: https://bit.ly/cachtuhocielts
???? Link full lộ trình học và tài liệu: https://bit.ly/tuhocielts7
Vlog thứ 3, cả nhà cùng mình tìm hiểu các phương pháp tự học Voabulary hiệu quả tại nhà nhé.
Team đã gửi email và tải liệu qua cho các bạn rồi, cùng xem và tải về nhé!
Do một số lý do thời tiết, không gian quay vlog mà chữ IELTS đầu tiên bị viết nhầm, mong cả nhà thông cảm nha.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Subscribe IELTS Fighter nhận thông báo video mới nhất để không bỏ lỡ các video bài học thú vị, ngay tại link này nhé:
https://www.youtube.com/IELTSFighter
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Tham khảo thêm video từ vựng hay khác:
???? Khóa học IELTS Listening online: https://bit.ly/37GITOc
???? Chuỗi bài học ngữ pháp chuyên sâu: https://bit.ly/39lov2m
???? IELTS Speaking band 7+ |New Sample Test with subtitles: http://bit.ly/2JG8n1y
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Theo dõi lộ trình học tập vô cùng đầy đủ để các bạn có thể học IELTS Online tại IELTS Fighter qua các bài viết sau:
???? Lộ trình tự học 0 lên 5.0: http://bit.ly/2kJtIxy
???? Lộ trình từ học 5.0 lên 6.5: http://bit.ly/2lVWV8H
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Xem thêm các khóa học theo lộ trình tại đây nhé:
???? KHÓA HỌC IELTS MỤC TIÊU 5.0-5.5: http://bit.ly/2LSuWm6
???? KHÓA HỌC BỨT PHÁ MỤC TIÊU 6.0-6.5: http://bit.ly/2YwRxuG
???? KHÓA HỌC TRỌN GÓI 7.0 IELTS CAM KẾT ĐẦU RA: http://bit.ly/331M26x
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
IELTS Fighter - Tiên phong Phổ cập IELTS cho người Việt
Hệ thống cơ sở trải dài từ Bắc vào Nam
- Đào tạo các khóa IELTS online/offline
- Cam kết đầu ra bằng văn bản
► HÀ NỘI
★ 44 Trần Quốc Hoàn, Cầu Giấy
★ 388 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên
★ 456 Xã Đàn, Đống Đa
★ 18 LK6C Nguyễn Văn Lộc, Hà Đông
★ 737 Quang Trung, Hà Đông
★ 22 Nguyễn Hoàng (gần bến xe Mỹ Đình)
★ 107 Xuân La, Số nhà D21, P. Xuân Tảo, Q. Bắc Từ Liêm (Tây Hồ)
★ 214 Trường Chinh, Ngã Tư Sở, Q. Đống Đa
► HỒ CHÍ MINH
★ A11 Bà Hom, P13, Q6
★ 94 Cộng Hòa, Tân Bình
★ 85 Điện Biên Phủ, Bình Thạnh
★ 49F Phan Đăng Lưu, P. 3, Q. Bình Thạnh
★ L39.6, khu Cityland, 18 Phan Văn Trị, Gò Vấp
★ 350 đường 3/2, P12, Q10
★ 66B Hoàng Diệu 2 Thủ Đức
★ 129 Nguyễn Thị Thập, Q7
★ 926B Tạ Quang Bửu, P5, Q8
★ 386 Nguyễn Thị Minh Khai, P5, Q3
★ 76 Trường Chinh, P. Tân Hưng Thuận, Q.12
★ 316 Võ Văn Ngân, P. Bình Thọ, Tp. Thủ Đức
★ 278 Lũy Bán Bích, P. Hòa Thạnh, Q. Tân Phú
► ĐỒNG NAI
★ R76, Võ Thị Sáu, P. Thống Nhất, TP. Biên Hòa
► BÌNH DƯƠNG
★ 9-11 đường Yersin, TP. Thủ Dầu Một
► NGHỆ AN
★ 74 Đường Hermann, P. Hưng Phúc, TP. Vinh
► ĐÀ NẴNG
★ 233 Nguyễn Văn Linh, Thanh Khê
★ 254 Tôn Đức Thắng, Q. Liên Chiểu
★ 226 Ngũ Hành Sơn, P. Mỹ An, Q. Ngũ Hành Sơn
► HẢI PHÒNG
★ 428 Lạch Tray, Ngô Quyền
► BẮC NINH
★ 498 Ngô Gia Tự, P. Tiền An
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
????Website: https://ielts-fighter.com/
????Fanpage:https://www.facebook.com/ielts.fighter
????Group:https://www.facebook.com/groups/ieltsfighter.support/
????Hotline: 0903 411 666
#IELTSFighter
Khi nhắc đến “nhà” trong tiếng Anh, người ta thường nghĩ ngay tới “house”, “home” mà không biết rằng ngoài hai từ này ra thì còn rất nhiều từ khác nhau để chỉ nhà, và các loại nhà trong tiếng Anh cũng rất đa dạng. Muốn biết các kiểu nhà này khác nhéu như thế nào, hãy cùng FLYER tìm hiểu và phân biệt chúng nhé. Qua bài viết này các bé cũng có khả năng tự giới thiệu được về ngôi nhà của mình bằng tiếng Anh thông qua các từ vựng và mẫu câu thông dụng.

Từ vựng | Phiên âm | Ý nghĩa | Phân biệt |
---|---|---|---|
Apartment(Anh – Anh) | /əˈpɑːtmənt/ | Căn hộ | Được sử dụng để chỉ một dãy các phòng ở, sinh sống, nằm trên một tầng của một tòa nhà lớn, có đầy đủ phòng khách, bếp, và toilet, hay còn gọi là nhà chung cư. |
Flat(Anh – Mỹ) | /flæt/ | Căn hộ | “Flat” có ý nghĩa khá tương tự so với “Apartment”. Danh từ “Flat” thường sử dụng để chỉ căn hộ với diện tích lớn hơn “Apartment”, thậm chí có khả năng chiếm trọn một tầng của tòa nhà. |
Condominium(Dạng ngắn gọn: condo) | /ˌkɒndəˈmɪniəm/ | Chung cư | Một tòa nhà lớn có chứa các căn hộ nhỏ, mỗi căn hộ thuộc sở hữu của mỗi người khác nhéu. một số khu vực trong “Condominium” được sở hữu chung bởi những người sống trong đó, ví dụ: hành lang, lối đi,…. |
Studio Apartment | /ˈstjuːdiəʊ əˈpɑːtmənt/ | Căn hộ nhỏ | Căn hộ diện tích nhỏ, trong đó không gian phòng khách, phòng ngủ và bếp chung nhéu, chỉ có phòng tắm riêng biệt. |
Duplex | /ˈdjuːpleks/ | Nhà chung tường với nhà bên / Nhà thông tầng | Được dùng để chỉ một căn nhà được tách làm 2 ngôi nhà bằng 1 bức tường chung. mặt khác, “duplex” còn có ý nghĩa là một căn hộ có các phòng nằm trên 2 tầng và mỗi phòng là một căn hộ. Loại nhà này thường gặp trong các gia đình nhiều thế hệ. |
Penthouse | /ˈpenthaʊs/ | Căn hộ nằm trên cùng của toà nhà lớn | Vị trí của “penthouse” nằm ở trên cùng của tòa cao ốc hoặc toà nhà, là căn hộ cao cấp nhất được thiết kế với diện tích lớn và không gian thoáng đãng, có khả năng thông tầng hoặc không, với đầy đủ các thuận tiện nghi. có khả năng có cả hồ bơi và sân vườn |
Bungalow | /ˈbʌŋɡələʊ/ | Nhà một tầng | Là kiểu nhà có nguồn gốc từ Ấn Độ, chỉ có một tầng duy nhất. “bungalow” được thiết kế với diện tích nhỏ, kết cấu riêng biệt, tính năng dễ dàng nhưng đầy đủ tiện nghi. |
House | /haʊs/ | Nhà ở nói chung | Danh từ “House” chỉ nhà ở nói chung, là nơi ta sống và sinh hoạt mỗi ngày, được làm bằng bê tông. ngoài ra, ta cũng hay gặp danh từ “Home”. “Home” được dùng với ý nghĩa mang tính tinh thần, có khả năng là 1 căn nhà, cũng có thể là bất kỳ nơi nào mà họ coi là nơi họ sống và thuộc về. |
Safe house | /seɪf haʊs/ | Nhà trú ẩn | Chỉ ngôi nhà nơi một người sử dụng nó để lẩn tránh khỏi sự truy đuổi của kẻ thù. |
Show house | /ʃəʊ haʊs/ | Nhà mô phỏng | Hay còn gọi là nhà mẫu, căn nhà này đã hoàn thiện và trang trí nội thất. Theo đó, bạn đơn giản hình dung được căn nhà khi có nội thất trông sẽ như thế nào nhằm quyết liệt việc có mua nhà hay không. |
Villa | /ˈvɪlə/ | Biệt thự | Là căn biệt thự bao gồm những khu vườn, sân rất rộng, thoáng đãng. |
Cottage | /ˈkɒtɪdʒ/ | Nhà tranh | Ngôi nhà với thiết kế dễ dàng và nhỏ, thường lợp mái tranh, thường hay xuất hiện ở miền quê. |
Dormitory | /ˈdɔːmətri/ | Ký túc xá | Một toà nhà bao gồm nhiều phòng cho sinh viên hoặc học sinh thuê lại. Trong mỗi phòng, nhiều sinh viên có thể ở chung với nhau. |
Bedsit | /ˈbedsɪt/ | Phòng trọ | có khả năng hiểu là phòng trọ, phòng cho thuê, kiểu nhà trọ này khá phổ biến cho người làm việc và sống xa quê nhà. Trong phòng gồm có giường, bàn ghế, nơi để nấu ăn,… nhưng thường không có phòng vệ sinh riêng biệt. |
Mansion | /ˈmænʃn/ | Biệt thự | Cũng là biệt thự, nhưng “Mansion” đặc biệt với diện tích cực kỳ lớn. “Mansion”bao gồm ngôi nhà nguy nga, sang trọng cùng rất thường xuyên đất đai và có khuôn viên rộng lớn. |
Tree house | /ˈtriːhaʊs/ | Nhà dựng trên cây | Một căn nhà nhỏ, công trình kiến trúc hoặc nơi trú ẩn được xây dựng trên cây |
Townhouse | /ˈtaʊnhéʊs/ | Nhà phố | “Townhouse” là những ngôi nhà nhiều tầng được xây dựng cạnh nhéu và sử dụng chung vách, thường có nhà để xe riêng. Có không gian nhiều hơn so với căn hộ. |
Tent | /tent/ | Cái lều | Một mái che làm bằng vải bạt hoặc vật liệu tương tự và được hỗ trợ bởi cột và dây thừng, bạn có thể gấp lại và mang theo bên em |
Detached house | /dɪˈtæʧt haʊs/ | Nhà biệt lập | Nhà không chung vách với nhà nào khác, có khả năng hiểu xung quanh 4 mặt căn nhà là sân vườn, hồ bơi,… |
Semi-detached house | /ˌsemidɪˈtætʃt/ | Nhà song lập | Nhà chung một vách với nhà khác |
Basement apartment | /ˈbeɪsmənt əˈpɑːtmənt/ | Căn hộ tầng hầm | Căn hộ nằm ở phía dưới cùng của tòa nhà, nằm dưới mặt đất. Loại căn hộ này thường có chi phí rẻ hơn rất nhiều và thường không có sự thoải mái thuận tiện nghi như những loại căn hộ khác trong tòa nhà. |

2.1. Các phòng trong căn nhà

Từ vựng | Phiên âm | Ý nghĩa |
---|---|---|
Attic | /ˈætɪk/ | Phòng gác mái |
Balcony | /bælkəni/ | Ban công |
Bathroom | /ˈbɑːθru(ː)m/ | Phòng tắm |
Bedroom | /ˈbɛdru(ː)m/ | Phòng ngủ |
Dining room | /ˈdaɪnɪŋ ruːm/ | Phòng ăn |
Hall | /hɔːl/ | Phòng lớn hoặc đại sảnh trong các lâu đài |
Kitchen | /ˈkɪtʃən/ | Nhà ăn |
Toilet | /ˈtɔɪ.lət/ | Nhà vệ sinh |
Living room | /ˈlɪvɪŋ ruːm/ | Phòng khách |
Loft | /lɒft/ | Tầng lửng |
Study | /stʌdi/ | Phòng học, phòng làm việc |
Utility room | /ju(ː)ˈtɪlɪti ruːm/ | Phòng tiện ích (như phòng tập, phòng xông hơi) |
Laundry | /ˈlɑːn.dri/ | Phòng giặt là |
2.2. Các thành phần khác của ngôi nhà
Từ vựng | Phiên âm | Ý nghĩa |
---|---|---|
Basement | /ˈbeɪsmənt/ | Tầng hầm để ở, phòng không có cửa sổ dưới hầm |
Cellar | /sɛlə/ | Hầm chứa, kho chứa dưới hầm, không để ở |
Driveway | /ˈdraɪv.weɪ/ | Đường lái xe vào nhà |
Garage | /ˈɡær.ɑːʒ/ | Nhà để xe, gara |
Garden | /ˈɡɑː.dən/ | Vườn |
Lounge | /laʊndʒ/ | Phòng chờ |
Porch | /pɔːʧ/ | Hiên (liền với nhà) |
Shed | /ʃɛd/ | Nhà kho |
Sun lounge | /sʌn laʊndʒ/ | Phòng sưởi nắng |
Terrace/ patio | /ˈtɛrəs//ˈpætɪəʊ/ | Sân hiên, sân sau nhà nối ra vườn (liền/không liền với nhà) |
Ngoài hướng dẫn phân biệt các loại nhà trong tiếng Anh, các từ vựng tiếng Anh về các loại phòng trong căn nhà ở trên, dưới đây FLYER xin gửi đến quý phụ huynh và các bé tổng hợp các từ vựng thường gặp về các vật dụng trong nhà.
3.1. Các vật dụng trong phòng khách

Từ vựng | Phiên âm | Ý nghĩa |
---|---|---|
Armchair | /ˈɑːmˈʧeə/ | Ghế bành |
Bookcase | /ˈbukkeis/ | Tủ sách |
Bookshelf | /ˈbʊkʃɛlf/ | Giá sách, kệ sách |
Carpet | /ˈkɑːpɪt/ | Thảm |
CD player | /ˌsiːˈdiːˈpleiə/ | Máy chạy CD |
Chair | /ʧeə/ | Ghế |
Chest of drawers | /ˌtʃest əv ˈdrɔːz/ | Tủ ngăn kéo |
Clock | /klɑːk/ | Đồng hồ |
Coffee table | /ˈkɒfiˈteibl̩/ | Bàn uống nước |
Curtain | /ˈkɜːtn/ | Rèm |
Cushion | /ˈkʊʃən/ | Nệm tựa |
Desk | /desk/ | Bàn |
Door | /dɔː/ | Cửa ra vào |
Door handle | /dɔːˈhændl̩/ | Tay nắm cửa |
Door knob | /dɔːnɒb/ | Núm cửa |
Doormat | /ˈdɔː(ɹ)ˌmæt/ | Thảm lau chân ở cửa |
Drinks cabinet | /driŋksˈkæbinət/ | Tủ rượu |
DVD player | /ˌdiviˈdiːˈpleiə/ | Máy chạy DVD |
Electric fire | /iˈlektrikˈfaiə/ | Lò sưởi điện |
Games console | /ɡeimzkənˈsəʊl/ | Máy chơi điện tử |
Gas fire | /ɡæsˈfaiə/ | Lò sưởi ga |
Houseplant | /ˈhaʊsˌplænt/ | Cây trồng trong nhà |
Lamp | /læmp/ | Đèn |
Lampshade | /ˈlæmpʃeid/ | Chụp đèn |
Light switch | /laitswitʃ/ | Công tắc đèn |
Ornament | /´ɔ:nəmənt/ | Đồ trang trí trong nhà |
Painting | /ˈpeɪn.tɪŋ/ | Bức họa |
Piano | /piˈæn.oʊ/ | đàn piano |
Picture | /ˈpɪktʃə/ | Bức tranh |
Plug | /plʌɡ/ | Phích cắm điện |
Plug socket | /plʌɡˈsɒkit/ | Ổ cắm |
Poster | /ˈpəʊstə/ | Bức ảnh lớn |
Radiator | /ˈreɪ.diˌeɪ.tɚ/ | Lò sưởi |
Radio | /ˈɹeɪdiˌoʊ/ | Đài |
Record player | /riˈkɔːdˈpleiə/ | Máy hát |
Remote control | /rɪˈməʊt kənˈtrəʊl/ | Điều khiển từ xa |
Rug | /rʌɡ/ | Thảm lau chân |
Sofa | /ˈsəʊfə/ | Ghế sofa |
Stool | /stuːl/ | Ghế đẩu |
Television | /ˈtɛlɪˌvɪʒən/ | Tivi, vô tuyến truyền hình |
Vacuum cleaner | /ˈvæk.juːm ˈkliː.nɚ/ | Máy hút bụi |
Vase | /veɪs/ | Bình hoa |
✅ Mọi người cũng xem : cây bá bệnh bán ở đâu
3.2. Các vật dụng trong phòng ngủ

Từ vựng | Phiên âm | Ý nghĩa |
Air conditioner | /ˈeə kənˌdɪʃ.ən.ər/ | Điều hòa |
Bed | /bed/ | Giường |
Bedside table | /ˈbedsaid ‘teibl/ | Bàn nhỏ cạnh giường |
Blanket | /ˈblæŋ.kɪt/ | Chăn |
Bunk bed | /bʌɳk bed/ | Giường tầng |
Calendar | /ˈkælində/ | Lịch |
Carpet | /ˈkɑ:pit/ | Thảm |
Chest of drawers | /tʃest əv drɔ:z/ | Tủ có ngăn kéo |
Coat hanger | /kout ˈhæɳə/ | Móc treo quần áo |
Curtain | /’kə:tn/ | Rèm cửa |
Desk | /desk/ | Bàn viết |
Double bed | /ˈdʌbl bed/ | Giường đôi |
Dresser | /ˈdresə/ | Tủ thấp có nhiều ngăn kéo |
Dressing table | /ˈdresiɳ ‘teibl/ | Bàn trang điểm |
Fan | /fæn/ | Quạt |
Fitted sheet | /ˈfɪtɪd ʃi:t/ | Ga bọc giường |
Flat sheet | /flæt ʃi:t/ | Ga phủ |
Mattress | /ˈmætris/ | Nệm |
Mirror | /ˈmirə/ | Gương |
Photo frame | /ˈfəʊtəʊ freɪm/ | Khung ảnh |
Pillow | /ˈpilou/ | Gối nằm |
Pillowcase | /ˈpɪləʊkeɪs/ | Vỏ gối |
Sofa bed | /ˈsoufə bed/ | Giường sofa |
Wallpaper | /’wɔ:l,peipə/ | Giấy dán tường |
Wardrobe | /ˈwɔ:droub/ | Tủ quần áo |
Windchimes | /wind ʧaɪmz/ | Chuông gió |
3.3. Các vật dụng trong phòng bếp

Từ vựng | Phiên âm | Ý nghĩa |
---|---|---|
Apron | /ˈeɪ.prən/ | Tạp dề |
Baking tray | /ˈbeɪ.kɪŋ ˌtreɪ/ | Khay nướng |
Basket | /bæskət/ | Rổ |
Bowl | /boʊl/ | Bát |
Chopsticks | /ˈʧɑpˌstɪks/ | Đũa |
Cooker | /ˈkʊk.ɚ/ | Nồi cơm điện |
Crockery | /ˈkrɑː.kɚ.i/ | Bát đĩa sứ |
Cup | /kʌp/ | Chén |
Dessert spoon | /dɪˈzɜrt spun/ | Thìa ăn đồ tráng miệng |
Dishwasher | /ˈdɪʃˌwɒʃər/ | Máy rửa bát |
Fork | /fɔːrk/ | Cái dĩa |
Fryer | /fraɪ.ər/ | Nồi chiên không dầu |
Frying pan | /ˈfraɪ.ɪŋ ˌpæn/ | Chảo chiên |
Glass | /ɡlæs/ | Cốc thủy tinh |
Kitchen shears | /ˈkɪʧən ʃirz/ | Kéo làm bếp |
Knife | /naɪf/ | Dao |
Microwave | /ˈmaɪ.kroʊ.weɪv/ | Lò vi sóng |
Mug | /mʌɡ/ | Cốc cà phê |
Oven | /ˈʌv.ən/ | Lò nướng |
Oven glove | /ˈʌv.ən ˌɡlʌv/ | Găng tay lò nướng |
Plate | /pleɪt/ | Đĩa |
Pot | /pɑːt/ | Nồi |
Pressure cooker | /ˈpreʃ.ɚ ˌkʊk.ɚ/ | Nồi áp suất |
Refrigerator(fridge) | /rɪˈfrɪdʒəreɪtər//frɪdʒ/ | Tủ lạnh |
Saucer | /ˈsɑː.sɚ/ | Đĩa đựng chén |
Soup ladle | /sup ˈleɪdəl/ | Cái môi (để múc canh) |
Soup spoon | /ˈsuːp ˌspuːn/ | Thìa ăn súp |
Spice container | /spaɪs kənˈteɪnər/ | Hộp gia vị |
Spoon | /spuːn/ | Thìa |
Tablespoon | /ˈteɪ.bəl.spuːn/ | Thìa to |
Teacup | /ˈtiː.kʌp/ | Cốc trà |
Teapot | /ˈtiː.pɑːt/ | Ấm trà |
Teaspoon | /ˈtiː.spuːn/ | Thìa nhỏ |
Timer | /ˈtaɪ.mɚ/ | Đồng hồ hẹn giờ |
Toaster | /ˈtəʊ.stər/ | Máy nướng bánh mì |
Whisk | /wɪsk/ | Đồ dùng để đánh trứng |
✅ Mọi người cũng xem : tháng 12 là cung gì trong 12 cung hoàng đạo
3.4. Các vật dụng trong nhà tắm

Từ vựng | Phiên âm | Ý nghĩa |
---|---|---|
Bath mat | /bɑːθmæt/ | Tấm thảm hút nước trong nhà tắm |
Bath towel | /bɑːθtaʊəl/ | Khăn tắm |
Bathtub | /ˈbɑːθ.tʌb/ | Bồn tắm |
Cold water faucet | /kəʊld ˈwɔː.tər ˈfɔː.sɪt/ | Vòi nước lạnh |
Drain | /dreɪn/ | Ống thoát nước |
Hair dryer | /heərˈdraɪ.ər/ | Máy sấy tóc |
Hamper | /ˈhæm.pər/ | Giỏ đựng quần áo chưa giặt |
Hand towel | /hændtaʊəl/ | Khăn lau tay |
Hot water faucet | /hɒt ˈwɔː.tər ˈfɔː.sɪt/ | Vòi nước nóng |
Medicine chest | /ˈmed.ɪ.səntʃest/ | Tủ thuốc |
Nailbrush | /ˈneɪlbrʌʃ/ | Bàn chải đánh móng tay |
Shampoo | /ʃæmˈpuː/ | Dầu gội đầu |
Shower cap | /ʃaʊərkæp/ | Mũ tắm |
Shower curtain | /ʃaʊər ˈkɜː.tən/ | Màn tắm |
Showerhead | /ʃaʊərhed/ | Vòi tắm |
Sink | /sɪŋk/ | Bồn rửa mặt |
Soap | /səʊp/ | Xà phòng |
Soap dish | /səʊpdɪʃ/ | Khay xà phòng |
Toilet | /ˈtɔɪ.lət/ | Bồn cầu |
Toothbrush | /ˈtuːθ.brʌʃ/ | Bàn chải đánh răng |
Toothpaste | /ˈtuːθ.peɪst/ | Kem đánh răng |
Towel rail | /taʊəlreɪl/ | Thanh để khăn |
Washcloth | /ˈwɒʃ.klɒθ/ | Khăn lau mặt/khăn lau người |
- There is/are… rooms in my house.Trong nhà tôi có … phòng.
- There are four rooms in my house, one bedroom, one living room, one kitchen, and one bathroom.Có 4 phòng trong ngôi nhà của tôi, một phòng ngủ, một phòng khách, một phòng bếp và một phòng tắm.
- My house/apartment is located in + name of a place.Nhà/căn hộ của mình nằm ở + tên địa điểm.
- My apartment is located in Royal City.Căn hộ của mình nằm ở trong Royal City.
- There are a green sofa, a television and a sideboard in the living room.Có một chiếc ghế sofa màu xanh lá cây, một chiếc tivi và một chiếc tủ trong phòng khách.
- Behind the living room is the kitchen, this room is used for cooking and enjoying meals.Đằng sau phòng khách là nhà bếp, căn phòng này được dùng để nấu ăn và ăn uống.
Bài tiếng anh:
I live in a small house in my hometown and it is very beautiful. It has a living room, a kitchen, a balcony, two bedrooms and a bathroom. In the living room, there is a sofa, a television, a small aquarium, and an air conditioner. My bedroom is very cute. There is a computer, a pink bed, a lamp, and some teddy bears. I have a bookshelf above the table and a wardrobe next to my bed. The kitchen has a refrigerator, a microwave, a stove, and a sink. Next to the kitchen is the bathroom. It has a shower, a bath, a washing machine, and a tub. I love my house very much.
✅ Mọi người cũng xem : quả nhâm là quả gì
Dịch sang tiếng Việt:
Tôi sống trong một ngôi nhà nhỏ ở quê tôi và nó rất đẹp. Căn nhà có một phòng khách, một nhà bếp, một ban công, hai phòng ngủ và một phòng tắm. Trong phòng khách có ghế sofa, ti vi, bể cá nhỏ và máy lạnh. Phòng ngủ của tôi rất dễ thương. Có một máy tính, một chiếc giường màu hồng, một chiếc đèn và một số chú gấu Teddy. Tôi có một giá sách phía trên bàn và một tủ quần áo bên cạnh giường của tôi. Nhà bếp có tủ lạnh, lò vi sóng, bếp nấu ăn và bồn rửa. Bên cạnh nhà bếp là phòng tắm. Trong đó có một vòi hoa sen, một bồn tắm, một máy giặt và một bồn tắm. Tôi yêu ngôi nhà của tôi thường xuyên lắm.
Ngôi nhà là biểu tượng của sự gắn kết giữa các thành viên trong gia đình. do đó, từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà cửa là chủ đề vừa thân thuộc vừa dễ gặp trong đời sống. FLYER hy vọng bài viết trên sẽ giúp các bé phân biệt được những loại nhà trong tiếng Anh, cũng như bổ sung thêm được vốn kiến thức hữu ích cho bản thân.
Mời phụ huynh ghé thăm phòng luyện thi ảo FLYER với lượng đề thi Cambridge, TOEFL, IOE v..v được biên soạn và cập nhật liên tục, tích hợp với mô hình game trực tuyến, giúp việc ôn luyện tiếng Anh cho các bé trở nên thú vị hơn bao giờ hết.
Các câu hỏi về nhà tiếng anh là gì
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê nhà tiếng anh là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé