Bài viết Internet cáp quang – FTTH | CMC Telecom |
Cloud – Data – Internet – Data Center – Voice – VAS thuộc chủ đề về
Giải Đáp thời gian này
đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy
cùng Buyer.Com.Vn tìm hiểu
Internet cáp quang – FTTH | CMC Telecom | Cloud – Data – Internet –
Data Center – Voice – VAS trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang
xem chủ đề về : “Internet cáp quang – FTTH
Đánh giá về Internet cáp quang – FTTH | CMC Telecom | Cloud – Data – Internet – Data Center – Voice – VAS
Xem nhanh
Tại Việt Nam, Tập đoàn Công nghệ CMC được biết đến như một đối tác tin cậy và uy tín trong các dự án CNTT - VT cấp trung và lớn trong các lĩnh vực: Chính phủ, Giáo dục, Thuế, Kho bạc, Hải quan, Bảo hiểm, Điện lực, Ngân hàng, Tài chính và các Doanh nghiệp trong nhiều lĩnh vực.
Năm 2017, CMC đã thành lập CMC Global với mục tiêu xuất khẩu các sản phẩm, dịch vụ của CMC ra nước ngoài, với mục tiêu đầu tiên là thị trường Nhật Bản.
Website: https://www.cmc.com.vn/vi
DỊCH VỤ INTERNET CÁP QUANG – FTTx
✅ Mọi người cũng xem : tây ninh ở đâu
Tiên phong đưa công nghệ GPON vào Việt Nam
CMC Telecom cung cấp dịch vụ Internet cáp quang tới các hộ gia đình, các Doanh nghiệp trong building, các chuỗi nhà hàng, quán game với mong muốn cao cấp về tốc độ, ổn định, cam kết băng thông quốc tế.
Bảng giá dịch vụ FTTO Doanh nghiệp
cụ thể/Gói cước | GIGA STOREBASIC | GIGA STORE | Giga ECO PLus | Giga Business PLus | Giga Office PLus | GIGA 200 | Giga Extra PLus | Giga Biz PLus | Giga Global PLus | Giga Vip PLus | Giga Max PLus | Giga super 1000 * | |
I | THÔNG SỐ GÓI CƯỚC | ||||||||||||
1 | Băng thông trong nước | 60 Mbps | 60 Mbps | 90Mbps | 120Mbps | 150Mbps | 200Mbps | 150Mbps | 200Mbps | 300 Mbps | 450 Mbps | 500 Mbps | 1,000 Mbps |
2 | Cam kết quốc tế | 1 Mbps | 1 Mbps | 2 Mbps | 2 Mbps | 2.5 Mbps | 1.5 Mbps | 3 Mbps | 4 Mbps | 4 Mbps | 6 Mbps | 25 Mbps | 30 Mbps |
3 | Thiết bị cho mượn | TP-Link C20 | TP-Link C7 hoặcthiết bị tương đương | Mikrotik RB750GR3 hoặcthiết bị cũng như | Draytek Virgo 2962 hoặcthiết bị tương đương | ||||||||
4 | Giá gói cước | 300,000 | 550,000 | 680,000 | 800,000 | 1,000,000 | 1,100,000 | 1,250,000 | 2,000,000 | 4,000,000 | 8,000,000 | 10,500,000 | 20,000,000 |
5 | IP tĩnh miễn phí | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 | 8 | 8 |
6 | Khuyến nghị client dùng | 7 | 7 | 25 | 35 | 45 | 80 | 55 | 65 | 80 | 100 | 125 | 125 |
7 | Số line tối thiểu | 5 | 5 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
II | NỘI DUNG GÓI CƯỚC | ||||||||||||
1 | Trả hàng tháng | ||||||||||||
Phí hòa mạng | 1,500,000 | ||||||||||||
2 | Trả trước 6 tháng | ||||||||||||
Phí hòa mạng | Miễn Phí | ||||||||||||
Tổng cước | 1,800,000 | 3,300,000 | 4,080,000 | 4,800,000 | 6,000,000 | 6,600,000 | 7,500,000 | 12,000,000 | 24,000,000 | 48,000,000 | 63,000,000 | 120,000,000 | |
Tặng cước tháng | Không | 1 | |||||||||||
3 | Trả trước 12 tháng | ||||||||||||
Phí hòa mạng | Miễn phí | ||||||||||||
Tổng cước | 3,600,000 | 6,600,000 | 8,160,000 | 9,600,000 | 12,000,000 | 13,200,000 | 15,000,000 | 24,000,000 | 48,000,000 | 96,000,000 | 126,000,000 | 240,000,000 | |
Tặng cước tháng | 1 | 2 | 3 | ||||||||||
4 | Trả trước 24 tháng | ||||||||||||
Phí hòa mạng | Miễn phí | ||||||||||||
Tổng cước | 7,200,000 | 13,200,000 | 16,320,000 | 19,200,000 | 24,000,000 | 26,400,000 | 30,000,000 | 48,000,000 | 96,000,000 | 192,000,000 | 252,000,000 | 480,000,000 | |
Tặng cước tháng | 2 | 3 | 4 | 5 | 7 | 8 |
(*): Gói Giga Super 1000 chỉ cam kết băng thông trong nước đạt 90% băng thông gói cước.
GHI CHÚ:
- Báo giá trên chưa bao gồm 10% VAT
- Thời gian cam kết và sử dụng dịch vụ 24 tháng
- Khách hàng tự trang bị thiết bị đầu cuối tặng 500.000 VNĐ vào tài khoản hoặc quy đổi thành thời gian sử dụng tương ứng (áp dụng với gói cước trả trước).
- Giá cho thuê lẻ từng IP tĩnh: 100,000đ/IP/tháng ( chỉ cấp theo số lượng 2n , cấp từ 4 IP trở lên)
Triển khai dịch vụ
Ghi chú: Thời gian triển khai có thể lâu hơn 24h nếu hạ tầng khó triển khai.

Bước 1: ĐĂNG KÝ DỊCH VỤ
Gọi số 1900 2020 hoặc đăng ký trực tuyến.

Bước 2: TRIỂN KHAI
CMC Telecom sẽ tiến hành khảo sát, triển khai lắp đặt sản phẩm sau 1 – 3 ngày.

Bước 3: DỊCH VỤ ADD-ON
Tư vấn thêm các sản phẩm Add-On, gia tăng giá trị cho Doanh nghiệp.
✅ Mọi người cũng xem : thức ăn của thỏ là gì
Các dịch vụ Add-Ons đề xuất
Internet Cáp quang FTTx của CMC Telecom đảm bảo băng thông lớn, tốc độ cao để đáp ứng hấp dẫn nhất cho vận hành kinh doanh và có thể tích hợp các sản phẩm giá trị gia tăng của công ty.
dịch vụ Data Center
dịch vụ tổng giá trị Gia tăng VAS – CNTT
sản phẩm Voice
Các câu hỏi về nhà mạng cmc là gì
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê nhà mạng cmc là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé