Bài viết Bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhà
hàng, khách sạn bạn cần biết thuộc chủ đề về Giải Đáp Thắc Mắt thời gian này
đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy
cùng Buyer.Com.Vn tìm hiểu Bộ
từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng, khách sạn bạn cần biết
trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem bài viết : “Bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng, khách sạn bạn cần
biết”
Đánh giá về Bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng, khách sạn bạn cần biết
Tiếng Anh cửa hàng khách sạn là ngôn ngữ sử dụng thường nhật trong khối ngành sản phẩm – Du lịch. Đặc biệt, Hiện tại khối ngành NHKS và dịch vụ Du lịch hoạt động sôi nổi với hàng triệu lượt du khách nước ngoài đến Việt Nam mỗi năm. có thể thấy, giờ đây tiếng Anh không những là yêu cầu tối thiểu mà còn là lợi thế cho những ứng viên muốn theo nghề và các nhân sự làm việc trong lĩnh vực này.
Mục lục
- 1 Restaurant – cửa hàng
- 2 Hotel – Khách sạn
- 2.1 Thủ tục nhận/ trả phòng KS
- 2.2 Loại chỗ ở
- 2.3 Loại phòng và loại giường
- 2.4 Trang thiết bị trong phòng
- 2.5 Trang thiết bị khách sạn
- 2.6 Nhân viên khách sạn
- 2.7 một vài từ vựng khác
Restaurant – cửa hàng
Bar: Quầy rượu
Chef: Bếp trưởng
Waiter: Bồi bàn nam
Waitress: Bồi bàn nữ
Menu: Thực đơn
Wine list: Danh sách những loại rượu
Bill: Hóa đơn
Services: sản phẩm
Services charges: Phí sản phẩm
Tip: Tiền boa
Stacks of plates: chồng đĩa
Knife: Dao
Glass: Cái ly
Bowl: Tô
Plate: Đĩa
Teapot: Ấm trà
Breakfast: Bữa sáng
Dinner: Bữa tối
Lunch: Bữa trưa
Booking/ Reservation: Đặt bàn trước
Starters/ Appetizers: Món khai vị
Main courses: Món chính
Desserts: Món tráng miệng
Refreshments: Bữa ăn nhẹ
Napkin: Khăn ăn
Tray: Cái khay
Straw: Ống hút
Price list: Bảng giá
Paper cups: Cốc giấy
Fork: cái nĩa
Spoon: cái thìa, muỗng
Ladle: cái vá múc canh
Chopstick: đũa
Cup cái tách (đựng trà, café,…)
Saucer: dĩa lót tách
Show plate: dĩa ăn chính
Bread plate: dĩa đựng bánh mì
Butter dish: dĩa đựng bơ
Soup bowl: chén ăn súp
Dinner knife: dao ăn chính
Butter knife: dao cắt bơ
Small knife: dao ăn salad
Dinner fork: nĩa ăn chính
Small fork: nĩa sử dụng salad
Water goblet: ly nước lọc
Red wine glass: ly vang đỏ
Pitcher: bình nước
Mug: cái ly nhỏ có quai
Pepper shaker: hộp đựng tiêu
Salt shaker lọ đựng muối
Tissue: giấy ăn
Table cloth: khăn trải bàn
Tongs: cái kẹp gắp thức ăn
Induction hobs: bếp từ
Tableware: bộ đồ ăn
Eating utensils: bộ dụng cụ cho bữa ăn

cửa hàng, Khách sạn là môi trường nhiều dùng tiếng Anh (Ảnh: Internet)
✅ Mọi người cũng xem : phẩm chất đạo đức là gì
Hotel – Khách sạn
✅ Mọi người cũng xem : ấn tượng là gì
giấy tờ nhận/ trả phòng KS
To book: Đặt phòng
Reservation: Sự đặt phòng
Vacancy: Phòng trống
To check-in: Nhận phòng
To check-out: Trả phòng
To stay at a hotel: Nghỉ tại KS
To pay theo bill: Thanh toán
✅ Mọi người cũng xem : tôn sư trọng đạo là gì
Loại chỗ ở
Hostel/ Motel: Nhà nghỉ, phòng trọ
Guesthouse: Nhà khách
B&B (Bed and Breakfast): KS đáp ứng bữa sáng
Full board: KS phục vụ ăn cả ngày
Campsite: Nơi cắm trại
Loại phòng và loại giường
Suite: Dãy phòng
Single room: Phòng đơn
Double room: Phòng đôi
Twin room: Phòng hai giường
Triple room: Phòng ba giường
Adjoining rooms: Hai phòng chung một vách tường
Single bed: Giường đơn
Queen size bed: Giường lớn hơn giường đôi, thường dành cho gia đình 2 vợ chồng và 1 đứa trẻ
King-size bed: Giường cỡ đại
Room number: Số phòng
Tìm hiểu thêm: những loại phòng trong khách sạn
Trang thiết bị trong phòng
En-suite bathroom: Phòng tắm trong phòng ngủ
Internet access: Truy cập internet
Air conditioning: Điều hòa
Bath: Bồn tắm
Minibar: Quầy bar nhỏ
Safe: Két sắt
Shower: Vòi hoa sen
Towel: Khăn tắm
Sofa bed/ pull-out couch: Ghế sô –pha có khả năng sử dụng như giường ngủ
Pillow: Gối
Pillow case/ linen: Áo gối
Brochures: Quyển cẩm nang giới thiệu về KS và các dịch vụ đi kèm
Xem CHI TIẾT: Từ vựng tiếng anh về đồ dùng trong phòng khách, phòng ngủ và nhà bếp
✅ Mọi người cũng xem : củ sắn dây mua ở đâu
Trang thiết bị khách sạn
Bar: Quầy rượu
Kitchenette: Khu nấu ăn chung
Corridor: Hành lang
Parking lot: Bãi đỗ xe
Swimming pool: Bể bơi
Coffee shop: Quán cà phê
Front door: Cửa trước
Luggage cart: Xe đẩy hành lý
Key: Chìa khóa
Lift: Cầu thang
Lobby: Sảnh
Laundry: dịch vụ giặt ủi
Sauna: dịch vụ tắm hơi
Vendingmachine: Máy bán hàng tự động
Ice machine: Máy làm đá
Hot tub/ jacuzzi/ whirl pool: Hồ nước nóng
Games room: Phòng trò chơi
Gym: Phòng thể dục
Beauty salon: Thẩm mỹ viện
Fire escape: Lối thoát hiểm khi có hỏa hoạn
✅ Mọi người cũng xem : io trong bảo hiểm là gì
Nhân viên khách sạn
Hotel manager: Quản lý khách sạn
Maid/housekeeper: đáp ứng phòng
Receptionist: Lễ tân, tiếp tân
Porter/ bellman: Người giúp khuân hành lý
Valet: Nhân viên bãi đỗ xe
một số từ vựng khác
Room service: sản phẩm phòng
Alarm: Báo động
Wake-up call: dịch vụ gọi báo thức
Amenities: Những thuận tiện nghi trong và khu vực xung quanh khách sạn
Maximumcapacity: Số lượng người tối đa cho phép
Rate: Mức giá thuê phòng tại một thời điểm nào đó
View: Quang cảnh bên ngoài nhìn từ phòng
Late charge: Phí trả thêm khi lố (quá) giờ
Parking pass: Thẻ giữ xe
Trên đây là tổng hợp bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thông dụng nhất. Hy vọng với những gì mà CET vừa chia sẻ sẽ giúp bạn bổ sung thêm được vốn từ vựng cần thiết khi làm việc và gặt hái được nhiều thành công với có khả năng giao tiếp tiếng Anh lưu loát.
Tiếng Anh cửa hàng Khách Sạn
Các câu hỏi về nhà hàng khách sạn tiếng anh là gì
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê nhà hàng khách sạn tiếng anh là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé