Bài viết NGƯỜI NƯỚC NGOÀI in English Translation
thuộc chủ đề về Wiki
How thời gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không
nào !! Hôm nay, Hãy cùng Buyer.Com.Vn tìm hiểu NGƯỜI NƯỚC NGOÀI
in English Translation trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang
xem bài viết : “NGƯỜI NƯỚC NGOÀI in English
Translation”
Đánh giá về NGƯỜI NƯỚC NGOÀI in English Translation
Người nước ngoài đã được cấp giấy phép tạm trú nhân
hoặc.
The foreign person has been granted an immigration permit or.
Người nước ngoài được bảo vệ tạm thời ở Ba Lan;
Foreign citizens under temporary protection in the territory of the Republic of Poland;
Lần đầu tiên tôi được nói chuyện với người nước ngoài.
This was my first time speaking to a foreign person.
Từ nay người nước ngoài sẽ nhìn chúng ta với con mắt khác tôn trọng.
Right now though outsiders will watch us with covetous eyes.
Người nước ngoài bị bắt cóc ở Nigeria.
Foreign citizens kidnapped in Nigeria.
People also translate

là người nước ngoài


nhiều người nước ngoài


người nước ngoài đã


người mua nước ngoài


người nước ngoài sống


người nước ngoài đến

Đối tượng cũng có khả năng là người nước ngoài.
The founder can also be a foreign person.
Người nước ngoài tạm trú ở Nga không cần giấy phép lao động.
Foreign citizens temporarily residing in Russia will need no work permits.
Người nước ngoài được phân chia công việc giữa Hoa Kỳ và các nước sở tại.
Foreign workers are allowed to divide work between the U.S. and home country.
Do vậy người nước ngoài không hiểu chúng ta nói gì.
That is why outsiders do not know what we are saying.
Nhưng chỉ người nước ngoài mới được tham gia.
Only foreign workers will participate.

người nước ngoài muốn


người nước ngoài mua


người nước ngoài sẽ


người nước ngoài đang

Người nước ngoài phải thi vào năm thứ nhất của một trường đại học Nga.
Foreign citizens should apply for the first year at Russian university.
quy trình Visa và thông tin cho người nước ngoài.
Visas and information for foreign citizens.
Ngay cả các Tập đoàn của họ cũng phải thuê người nước ngoài.”.
Businesses will need to hire more foreign workers too.”.
Nhưng quy định này không áp dụng với người nước ngoài.
But this rule does not apply to foreign citizens.
Đó là những công việc phổ biến cho người nước ngoài ở Trung Quốc.
This was a common thing for foreign workers in China.
Ba người nước ngoài đáng kinh đã được mời
trong Hội đồng giám khảo.
Three respectable foreign persons were invited in the evaluation committee.
Người nước ngoài được phân chia công việc giữa Hoa Kỳ và các nước sở tại.
Foreign worker is allowed to divide work between the U.S. and home country.
Người nước ngoài được phép chôn cất
hay hoả táng ở Singapore không?
Can a foreign citizen be cremated/buried in Singapore?
Với khách hàng công ty và khách hàng là người nước ngoài.
Even when the customer and/or business client is a foreign resident.
Nhập khẩu và
xuất khẩu hàng hoá trong các chuyên mục riêng biệt của người nước ngoài.
Import and export of goods by separate categories of foreign persons.
Trong bốn người làm công ăn lương tại Thụy Sĩ có một là người nước ngoài.
In 4 wage earners in Switzerland is a foreign resident.
Họ có khả năng là ngườiđịa phương hoặc người nước ngoài.
They can be locals or foreign persons.
Tổng giám đốc có khả năng là người nước ngoài.
The manager may be a foreign citizen.
một vài người nước ngoài trở về nhà.
At least some of the foreigners are returning home.
Nơi tư vấn cho người nước ngoài khi có thiên tai.
Consultation service for non-Japanese people in times of disaster.
Hoan hô Người nước ngoài!” là những gì được vẽ trên tấm biểu ngữ.
Hurray for the Foreigners!” was painted on the banner.
mặc khác phần lớn người nước ngoài sẽ không phải là những cá
nhân như vậy.
However majority of the alien will not be such individuals.
Người nước ngoài thường coi việc xăm hình
là nghệ thuật.
People in foreign countries regard tattoos as an art.
Ả- rập Xê- út cấm người nước ngoài bán điện thoại di động.
Saudi to ban foreigners from selling mobile phones.
Cộng đồng người nước ngoài cũng đóng góp cho nền kinh
tế Ấn Độ.
The expatriate community also contributes to Indian economy.
Các câu hỏi về người nước ngoài tiếng anh là gì
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê người nước ngoài tiếng anh là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé