Bài viết Cho ví dụ về một loại ngành nghề kinh
doanh có điều kiện và phân tích thuộc chủ đề về Tâm Linh thời gian này đang
được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng
https://buyer.com.vn/hoi-dap/ tìm
hiểu Cho ví dụ về một loại ngành nghề kinh doanh có điều kiện và
phân tích trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem chủ đề về :
“Cho ví dụ về một loại ngành nghề kinh doanh có điều
kiện và phân tích”
Đánh giá về Cho ví dụ về một loại ngành nghề kinh doanh có điều kiện và phân tích
Xem nhanh
🎁 Khuyến mại 50% duy nhất hôm nay khi mua ứng dụng Kinh Doanh 5 Phút tại:
👉 https://kinhdoanh5phut.com/khuyenmai?utm_source=kd5pchannelu0026utm_campaign=5dongcocotloicuaconnguoi
Kinh doanh 5 phút - Ứng dụng MBA bỏ túi giúp học thần tốc 500 khái niệm cốt lõi quan trọng nhất trong kinh doanh.
Tải app tại:
• Web: http://kinhdoanh5phut.com
• iOS App: https://apps.apple.com/vn/app/kinh-doanh-5-ph%C3%BAt/id1548233593#?platform=iphone
• Android App: https://play.google.com/store/apps/details?id=com.dolphin.businessu0026hl=viu0026gl=vnu0026showAllReviews=true
#kinhdoanh5phut #kinhdoanh
kinhdoanh5phut, bài học kinh doanh, bai hoc kinh doanh, chiến lược kinh doanh, kinh doanh, học kinh doanh, học cách kinh doanh, kiến thức kinh doanh, khởi nghiệp, kinh doanh online
Cho ví dụ về một loại ngành nghề kinh doanh có điều kiện và phân tích điều kiện để kinh doanh hàng hoá đó.
Để làm được bài tập này, trước hết các bạn cầu hiểu thế nào là ngành nghề buôn bán có điều kiện, được quy định tại điều 7 luật Đầu tư 2014: Ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện được hiểu là ngành, nghề mà việc thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh trong ngành, nghề đó phải phục vụ khó khăn vì lý do quốc phòng, an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội, đạo đức xã hội, sức khỏe cộng đồng.
Sau đó hãy lựa chọn 1 trong 243 ngành, nghề buôn bán có khó khăn ở danh mục dưới đây và xem mục 2 của bài viết này Trình bày và phân tích những loại ngành nghề buôn bán . Ok. vậy là giải quyết được vấn đề rồi!
Ngành nghề kinh doanh có điều kiện là gì?

Điều kiện kinh doanh là yêu cầu mà Doanh nghiệp phải có hoặc phải thực hiện khi kinh doanh ngành, nghề cụ thể, được thể hiện bằng giấy phép kinh doanh, giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh, chứng chỉ hành nghề, chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp, yêu cầu về vốn pháp định hoặc yêu cầu khác.
Xem thêm video cùng chủ đề : Tim Cook Đã Biến Apple thành Tập Đoàn Nghìn Tỷ Đô Như Thế Nào reup
Mô tả video
😊 Kinh doanh 5 Phút- Ứng dụng giúp bạn học kinh doanh siêu tốcn🎁 Khuyến mại 50% duy nhất hôm nay khi mua ứng dụng Kinh Doanh 5 Phút tại:n👉 https://kinhdoanh5phut.com/khuyenmai?utm_source=kd5pchannelu0026utm_campaign=5dongcocotloicuaconnguoinnKinh doanh 5 phút – Ứng dụng MBA bỏ túi giúp học thần tốc 500 khái niệm cốt lõi quan trọng nhất trong kinh doanh.nTải app tại: n• Web: http://kinhdoanh5phut.comn• iOS App: https://apps.apple.com/vn/app/kinh-doanh-5-ph%C3%BAt/id1548233593#?platform=iphonen• Android App: https://play.google.com/store/apps/details?id=com.dolphin.businessu0026hl=viu0026gl=vnu0026showAllReviews=truen#kinhdoanh5phut #kinhdoanhnnkinhdoanh5phut, bài học kinh doanh, bai hoc kinh doanh, chiến lược kinh doanh, kinh doanh, học kinh doanh, học cách kinh doanh, kiến thức kinh doanh, khởi nghiệp, kinh doanh online
✅ Mọi người cũng xem : mua bột thủy tinh ở đâu
sản phẩm ngành nghề kinh doanh có điều kiện

Luật đầu tư sửa đổi bổ sung đã thay thế danh mục ngành nghề buôn bán có điều kiện tại phụ lục 4 luật đầu tư 2014. Từ ngày 01/01/2017 danh mục ngành nghề kinh doanh có khó khăn chỉ còn 243 ngành nghề kinh doanh có khó khăn so với danh mục ngành nghề buôn bán theo luật đầu tư 2014. sản phẩm ngành nghề kinh doanh có điều kiện 2017 bao gồm những ngành nghề sau:
STT | Ngành nghề kinh doanh có điều kiện |
1. | Sản xuất con dấu |
2. | kinh doanh công cụ hỗ trợ (bao gồm cả sửa chữa) |
3. | buôn bán những loại pháo, trừ pháo nổ |
4. | buôn bán thiết bị, phần mềm ngụy trang dùng để ghi âm, ghi hình, định vị |
5. | buôn bán súng bắn sơn |
6. | buôn bán quân trang, quân dụng cho lực lượng vũ trang, vũ khí quân dụng, trang thiết bị, kỹ thuật, khí tài, phương tiện chuyên dùng quân sự, công an; linh kiện, bộ phận, phụ tùng, vật tư và trang thiết bị đặc chủng, công nghệ chuyên dùng chế tạo chúng |
7. | kinh doanh sản phẩm cầm đồ |
8. | buôn bán sản phẩm xoa bóp |
9. | kinh doanh thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên |
10. | kinh doanh dịch vụ đòi nợ |
11. | kinh doanh dịch vụ bảo vệ |
12. | kinh doanh sản phẩm phòng cháy, chữa cháy |
13. | Hành nghề luật sư |
14. | Hành nghề công chứng |
15. | Hành nghề giám định tư pháp trong các lĩnh vực tài chính, ngân hàng, xây dựng, cổ vật, di vật, bản quyền tác giả |
16. | Hành nghề đấu giá của cải/tài sản |
17. | hoạt động dịch vụ của tổ chức trọng tài thương mại |
18. | Hành nghề thừa phát lại |
19. | Hành nghề quản lý, thanh lý tài sản của Doanh nghiệp, hợp tác xã trong quy trình giải quyết phá sản |
20. | buôn bán sản phẩm kế toán |
21. | buôn bán dịch vụ kiểm toán |
22. | kinh doanh dịch vụ làm giấy tờ về thuế |
23. | kinh doanh sản phẩm làm Thủ tục hải quan |
24. | buôn bán hàng miễn thuế |
25. | buôn bán kho ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ |
26. | buôn bán địa điểm làm hồ sơ hải quan, tập kết, kiểm tra, giám sát hải quan |
27. | buôn bán chứng khoán |
28. | buôn bán dịch vụ đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán của Trung tâm lưu ký chứng khoán/ Tổ chức thị trường giao dịch chứng khoán niêm yết và các loại chứng khoán khác |
29. | kinh doanh bảo hiểm |
30. | kinh doanh tái bảo hiểm |
31. | Môi giới bảo hiểm |
32. | Đại lý bảo hiểm |
33. | kinh doanh dịch vụ thẩm định giá |
34. | kinh doanh xổ số |
35. | kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài |
36. | kinh doanh dịch vụ mua bán nợ |
37. | buôn bán dịch vụ xếp hạng tín nhiệm |
38. | kinh doanh casino |
39. | kinh doanh đặt cược |
40. | buôn bán sản phẩm quản lý quỹ hưu trí tự nguyện |
41. | buôn bán xăng dầu |
42. | buôn bán khí |
43. | Sản xuất, sửa chữa chai chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (chai LPG) |
44. | kinh doanh dịch vụ giám định thương mại |
45. | buôn bán vật liệu nổ công nghiệp (bao gồm cả vận hành tiêu hủy) |
46. | kinh doanh tiền chất thuốc nổ |
47. | buôn bán ngành, nghề có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ |
48. | kinh doanh sản phẩm nổ mìn |
49. | kinh doanh hóa chất, trừ hóa chất bị cấm theo Công ước Quốc tế về cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, dùng và phá hủy vũ khí hóa học |
50. | buôn bán rượu |
51. | kinh doanh danh mục thuốc lá, nguyên liệu thuốc lá, máy móc, thiết bị thuộc chuyên ngành thuốc lá |
52. | buôn bán thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Công Thương |
53. | hoạt động Sở giao dịch hàng hóa |
54. | hoạt động phát điện, truyền tải, phân phối, bán buôn, bán lẻ, xuất khẩu, nhập khẩu điện, tư vấn chuyên ngành điện lực |
55. | Xuất khẩu gạo |
56. | kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt |
57. | kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh |
58. | kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa thuộc danh mục hàng hóa đã qua dùng |
59. | Nhượng quyền thương mại |
60. | buôn bán dịch vụ Lô-gi-stíc |
61. | kinh doanh khoáng sản |
62. | buôn bán tiền chất công nghiệp |
63. | hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến vận hành mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
64. | buôn bán theo phương thức bán hàng đa cấp |
65. | hoạt động thương mại điện tử |
66. | hoạt động dầu khí |
67. | Kiểm toán năng lượng |
68. | vận hành giáo dục nghề nghiệp |
69. | Kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp |
70. | buôn bán sản phẩm đánh giá kỹ năng nghề |
71. | buôn bán dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động |
72. | kinh doanh sản phẩm huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động |
73. | kinh doanh dịch vụ việc làm |
74. | kinh doanh dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài |
75. | buôn bán sản phẩm cai nghiện ma tuý tự nguyện |
76. | buôn bán dịch vụ cho thuê lại lao động |
77. | kinh doanh vận tải đường bộ |
78. | buôn bán sản phẩm bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô |
79. | Sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu xe ô tô |
80. | kinh doanh sản phẩm kiểm định xe cơ giới |
81. | buôn bán dịch vụ đào tạo lái xe ô tô |
82. | buôn bán sản phẩm đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông |
83. | kinh doanh sản phẩm sát hạch lái xe |
84. | kinh doanh dịch vụ thẩm tra an toàn giao thông |
85. | kinh doanh vận tải đường thủy |
86. | kinh doanh sản phẩm đóng mới, hoán cải, sửa chữa, hồi phục phương tiện thủy nội địa |
87. | buôn bán dịch vụ đào tạo thuyền viên và người lái phương thuận tiện thủy nội địa |
88. | Đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải và tổ chức tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải |
89. | kinh doanh sản phẩm bảo đảm an toàn hàng hải |
90. | buôn bán vận tải biển, dịch vụ đại lý tàu biển |
91. | kinh doanh dịch vụ lai dắt tàu biển |
92. | Nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng |
93. | buôn bán dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển |
94. | buôn bán khai thác cảng biển |
95. | kinh doanh vận tải hàng không |
96. | kinh doanh sản phẩm thiết kế, sản xuất, bảo dưỡng, thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị tàu bay tại Việt Nam |
97. | kinh doanh cảng hàng không, sân bay |
98. | kinh doanh dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay |
99. | kinh doanh dịch vụ bảo đảm hoạt động bay |
100. | kinh doanh sản phẩm đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không |
101. | kinh doanh vận tải đường sắt |
102. | buôn bán kết cấu hạ tầng đường sắt |
103. | kinh doanh đường sắt đô thị |
104. | buôn bán sản phẩm vận tải đa phương thức |
105. | kinh doanh sản phẩm vận chuyển hàng nguy hiểm |
106. | buôn bán vận tải đường ống |
107. | buôn bán bất động sản |
108. | kinh doanh dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng kiến thức về môi giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản |
109. | buôn bán dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ quản lý, hoạt động nhà chung cư |
110. | kinh doanh sản phẩm tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng |
111. | buôn bán dịch vụ khảo sát xây dựng |
112. | kinh doanh dịch vụ tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng |
113. | buôn bán sản phẩm tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình |
114. | buôn bán dịch vụ thi công xây dựng công trình |
115. | vận hành xây dựng của nhà thầu nước ngoài |
116. | buôn bán sản phẩm quản lý chi phí đầu tư xây dựng |
117. | kinh doanh sản phẩm kiểm định chất lượng công trình xây dựng |
118. | buôn bán dịch vụ thí nghiệm chuyên ngành xây dựng |
119. | buôn bán dịch vụ quản lý, vận hành nhà chung cư |
120. | buôn bán sản phẩm quản lý, vận hành cơ sở hỏa táng |
121. | kinh doanh sản phẩm lập thiết kế quy hoạch xây dựng |
122. | buôn bán dịch vụ tư vấn lập quy hoạch đô thị do tổ chức, cá nhân nước ngoài thực hiện |
123. | kinh doanh danh mục amiang trắng thuộc nhóm Serpentine |
124. | kinh doanh dịch vụ bưu chính |
125. | buôn bán dịch vụ viễn thông |
126. | kinh doanh sản phẩm chứng thực chữ ký số |
127. | hoạt động của nhà xuất bản |
128. | kinh doanh sản phẩm in, trừ in bao bì |
129. | kinh doanh dịch vụ phát hành xuất bản phẩm |
130. | buôn bán sản phẩm mạng xã hội |
131. | kinh doanh trò chơi trên mạng viễn thông, mạng Internet |
132. | buôn bán dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền |
133. | buôn bán sản phẩm thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
134. | sản phẩm gia công, tái chế, sửa chữa, làm mới danh mục công nghệ thông tin đã qua dùng thuộc sản phẩm danh mục công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu cho đối tác nước ngoài |
135. | kinh doanh sản phẩm nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động, mạng Internet |
136. | buôn bán dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền “.vn” |
137. | buôn bán danh mục, sản phẩm an toàn thông tin mạng |
138. | buôn bán danh mục, dịch vụ mật mã dân sự |
139. | kinh doanh các thiết bị gây ra nhiễu, phá sóng thông tin di động |
140. | hoạt động của cơ sở giáo dục mầm non |
141. | vận hành của cơ sở giáo dục phổ thông |
142. | hoạt động của cơ sở giáo dục ĐH |
143. | hoạt động của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài, văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam, phân hiệu cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
144. | vận hành của cơ sở giáo dục thường xuyên |
145. | vận hành của trường chuyên biệt |
146. | vận hành liên kết đào tạo với nước ngoài |
147. | Kiểm định chất lượng giáo dục |
148. | buôn bán dịch vụ tư vấn du học |
149. | Khai thác thủy sản |
150. | buôn bán thủy sản |
151. | buôn bán thức ăn thuỷ sản, thức ăn chăn nuôi |
152. | buôn bán dịch vụ khảo nghiệm thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi |
153. | buôn bán chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản |
154. | buôn bán đóng mới, cải hoán tàu cá |
155. | Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã theo Phụ lục của Công ước CITES |
156. | Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm không quy định tại Phụ lục của Công ước CITES |
157. | Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng động vật hoang dã thông thường |
158. | Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, quá cảnh và nhập nội từ biển mẫu vật từ tự nhiên quy định tại Phụ lục của Công ước CITES |
159. | Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo quy định tại Phụ lục của Công ước CITES |
160. | buôn bán thực vật rừng, động vật rừng Giảm khai thác, sử dụng vì mục đích thương mại |
161. | buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
162. | kinh doanh sản phẩm xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật |
163. | buôn bán sản phẩm khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật |
164. | buôn bán sản phẩm bảo vệ thực vật |
165. | buôn bán thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y |
166. | kinh doanh sản phẩm kỹ thuật về thú y |
167. | buôn bán sản phẩm xét nghiệm, phẫu thuật động vật |
168. | buôn bán dịch vụ tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật |
169. | kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y (bao gồm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, vắc xin phép, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất sử dụng trong thú y, thú y thủy sản) |
170. | kinh doanh chăn nuôi tập trung |
171. | kinh doanh cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm |
172. | kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
173. | kinh doanh dịch vụ cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật |
174. | buôn bán phân bón |
175. | kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm phân bón |
176. | kinh doanh giống cây trồng, giống vật nuôi |
177. | buôn bán giống thủy sản |
178. | buôn bán dịch vụ khảo nghiệm giống cây trồng, giống vật nuôi |
179. | buôn bán dịch vụ khảo nghiệm giống thủy sản |
180. | kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản |
181. | kinh doanh danh mục biến đổi gen |
182. | buôn bán dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh |
183. | kinh doanh dịch vụ xét nghiệm HIV |
184. | buôn bán dịch vụ ngân hàng mô |
185. | kinh doanh dịch vụ hỗ trợ sinh sản, lưu giữ tinh trùng, lưu giữ phôi |
186. | buôn bán dịch vụ xét nghiệm vi sinh vật gây bệnh truyền nhiễm |
187. | buôn bán dịch vụ tiêm chủng |
188. | kinh doanh sản phẩm điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
189. | kinh doanh dịch vụ phẫu thuật thẩm mỹ |
190. | kinh doanh dịch vụ thực hiện kỹ thuật mang thai hộ |
191. | kinh doanh dược |
192. | Sản xuất mỹ phẩm |
193. | buôn bán hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn sử dụng trong lĩnh vực gia dụng y tế |
194. | buôn bán thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế |
195. | kinh doanh trang thiết bị y tế |
196. | vận hành của cơ sở phân loại trang thiết bị y tế |
197. | buôn bán dịch vụ kiểm định trang thiết bị y tế |
198. | kinh doanh sản phẩm giám định về sở hữu trí tuệ (bao gồm: giám định về quyền tác giả và quyền liên quan, giám định sở hữu công nghiệp và giám định về quyền đối với giống cây trồng) |
199. | kinh doanh sản phẩm tiến hành công việc bức xạ |
200. | buôn bán sản phẩm hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử |
201. | kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp |
202. | kinh doanh dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương thuận tiện đo, chuẩn đo lường |
203. | Sản xuất mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe gắn máy |
204. | kinh doanh dịch vụ đánh giá, định giá và giám định công nghệ |
205. | buôn bán dịch vụ đại diện quyền sở hữu trí tuệ |
206. | kinh doanh dịch vụ sản xuất, phát hành và phổ biến phim |
207. | buôn bán sản phẩm giám định cổ vật |
208. | kinh doanh dịch vụ lập quy hoạch dự án, tổ chức thi công, giám sát thi công dự án bảo quản, tu bổ và phục hồi di tích |
209. | buôn bán sản phẩm karaoke, vũ trường |
210. | buôn bán dịch vụ lữ hành |
211. | buôn bán vận hành thể thao của Doanh nghiệp thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
212. | kinh doanh dịch vụ biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang, tổ chức thi người đẹp, người mẫu |
213. | kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu |
214. | kinh doanh sản phẩm lưu trú |
215. | kinh doanh sản phẩm giới thiệu sản phẩm quảng cáo đến công chúng |
216. | Mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
217. | Xuất khẩu di vật, cổ vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị – xã hội; nhập khẩu hàng hóa văn hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
218. | buôn bán dịch vụ bảo tàng |
219. | kinh doanh trò chơi điện tử (trừ buôn bán trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài và kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng trên mạng) |
220. | kinh doanh sản phẩm tư vấn điều tra, đánh giá đất đai |
221. | kinh doanh dịch vụ về lập quy hoạch, kế hoạch dùng đất |
222. | buôn bán dịch vụ xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin, xây dựng phần mềm của hệ thống thông tin đất đai |
223. | buôn bán sản phẩm xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai |
224. | kinh doanh dịch vụ xác định giá đất |
225. | kinh doanh dịch vụ đo đạc và bản đồ |
226. | buôn bán dịch vụ dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
227. | kinh doanh dịch vụ khoan nước dưới đất, thăm dò nước dưới đất |
228. | kinh doanh dịch vụ khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước |
229. | kinh doanh sản phẩm điều tra cơ bản, tư vấn lập quy hoạch, đề án, báo cáo tài nguyên nước |
230. | buôn bán dịch vụ thăm dò khoáng sản |
231. | Khai thác khoáng sản |
232. | buôn bán dịch vụ vận chuyển, xử lý chất thải nguy hại |
233. | Nhập khẩu phế liệu |
234. | kinh doanh sản phẩm quan trắc môi trường |
235. | kinh doanh chế phẩm sinh học trong xử lý chất thải |
236. | hoạt động kinh doanh của ngân hàng thương mại |
237. | vận hành buôn bán của tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
238. | hoạt động kinh doanh của ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân, công ty tài chính vi mô |
239. | Cung ứng sản phẩm trung gian thanh toán |
240. | Cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng |
241. | hoạt động ngoại hối của tổ chức không phải là tổ chức tín dụng |
242. | kinh doanh vàng |
243. | hoạt động in, đúc tiền |
Các tìm kiếm liên quan đến Cho ví dụ về một loại ngành nghề buôn bán có điều kiện và phân tích, ngành nghề kinh doanh không có điều kiện, ngành nghề kinh doanh có điều kiện là gì, quy định về ngành nghề kinh doanh có khó khăn, khái niệm ngành nghề buôn bán có điều kiện, ngành nghề kinh doanh có khó khăn theo luật doanh nghiệp 2014, ngành nghề kinh doanh có điều kiện về antt, mã ngành nghề kinh doanh không có khó khăn, sản phẩm ngành, nghề đầu tư buôn bán có điều kiện (ban hành kèm theo luật số 03/2016/qh14), ví dụ về kinh doanh
Các câu hỏi về ngành nghề kinh doanh là gì vi dụ
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê ngành nghề kinh doanh là gì vi dụ hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé <3 Bài viết ngành nghề kinh doanh là gì vi dụ ! được mình và team xem xét cũng như tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết ngành nghề kinh doanh là gì vi dụ Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu thấy bài viết ngành nghề kinh doanh là gì vi dụ rât hay ! chưa hay, hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nhé!!
Các Hình Ảnh Về ngành nghề kinh doanh là gì vi dụ
Các hình ảnh về ngành nghề kinh doanh là gì vi dụ đang được chúng mình Cập nhập. Nếu các bạn mong muốn đóng góp, Hãy gửi mail về hộp thư [email protected] Nếu có bất kỳ đóng góp hay liên hệ. Hãy Mail ngay cho tụi mình nhé
Tra cứu tin tức về ngành nghề kinh doanh là gì vi dụ tại WikiPedia
Bạn hãy xem thêm nội dung chi tiết về ngành nghề kinh doanh là gì vi dụ từ trang Wikipedia tiếng Việt.◄ Tham Gia Cộng Đồng Tại???? Nguồn Tin tại: https://buyer.com.vn/
???? Xem Thêm Chủ Đề Liên Quan tại : https://buyer.com.vn/phong-thuy/
Các bài viết liên quan đến
nói thì 1 phần mà làm lại phần khác không phải ai giỏi cũng thành công, thành công dựa trên rất nhiều yếu tố dù tài giỏi đến đâu đi nữa phải biết xoay chuyển với lại đi trước thời đại biết nắm bắt sự phát triển của xã hội…