Bài viết Bật mí toàn bộ từ vựng tiếng Anh về nấu
ăn và cách thức nấu ăn – Hack Não Từ Vựng thuộc chủ đề về HỎi Đáp thời gian này đang được
rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng https://buyer.com.vn/hoi-dap/ tìm hiểu
Bật mí toàn bộ từ vựng tiếng Anh về nấu ăn và cách thức nấu ăn –
Hack Não Từ Vựng trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem bài
: “Bật mí toàn bộ từ vựng tiếng Anh về nấu ăn và cách
thức nấu ăn – Hack Não Từ Vựng”
Đánh giá về Bật mí toàn bộ từ vựng tiếng Anh về nấu ăn và cách thức nấu ăn – Hack Não Từ Vựng
Xem nhanh
➤ Khóa học Offline tại Hà Nội: https://bit.ly/3L6GIU4
➤ Khóa học Tiếng anh Trực Tuyến: https://bit.ly/3LqskX0
➤ Khóa học Tiếng anh Trực Tuyến 1 kèm 1: https://bit.ly/3PhvX4T
▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬
Từ vựng tiếng Anh cơ bản - Từ vựng tiếng Anh về chủ đề NẤU ĂN [Tiếng Anh giao tiếp Langmaster]
▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬
➡️ TOP BÀI VIẾT VỀ TỪ VỰNG u0026 NHỮNG CÂU GIAO TIẾP THÔNG DỤNG BẠN CẦN PHẢI VIẾT
Bài 1️⃣: 3 CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG TIẾNG ANH GIAO TIẾP CƠ BẢN CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU: https://bit.ly/3MTBDA0
Bài 2️⃣: 100+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH GIAO TIẾP CHO NGƯỜI ĐI LÀM THÔNG DỤNG: https://bit.ly/3MQvCUt
Bài 3️⃣: TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ: https://bit.ly/3KL63mC
Bài 4️⃣: 30+ MẪU CÂU GIAO TIẾP CƠ BẢN TIẾNG ANH HÀNG NGÀY BẠN CẦN BIẾT: https://bit.ly/3wpIN8D
Bài 5️⃣: 500+ Những câu tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm theo tình huống: https://bit.ly/3weYd0I
Bài 6️⃣: NHỮNG CÂU TIẾNG ANH GIAO TIẾP CƠ BẢN HỌC 1 LẦN DÙNG CẢ ĐỜI: https://bit.ly/3LPko2r
Bài 7️⃣: 100+ Từ vựng tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm thông dụng: https://bit.ly/3qd4KW9
Bài 8️⃣: 80 MẪU CÂU HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP NHƯ NGƯỜI BẢN ĐỊA: https://bit.ly/3FgH0qa
Bài 9️⃣: 90 từ vựng tiếng Anh giao tiếp thông dụng theo chủ đề: https://bit.ly/3yfIxLD
Bài ????: Bộ từ vựng tiếng Anh giao tiếp thông dụng hằng ngày: https://bit.ly/3kFmXIz
▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬
➡️ Danh sách video bài học tiếng Anh giao tiếp bổ ích và thú vị tại học tiếng Anh Langmaster:
1⃣ Langmaster Review: cảm nhận về Langmaster: https://bit.ly/2H8rTDc
2⃣ Phương pháp học tiếng Anh hiệu quả cho người bắt đầu/ mất gốc: https://goo.gl/668kzB
3⃣ Lộ trình học tiếng Anh dành cho người mất gốc: https://goo.gl/jvsCrU
4⃣ Phát âm tiếng Anh chuẩn như người bản xứ: https://goo.gl/8m6JrT
5⃣ Tiếng Anh giao tiếp cơ bản: https://goo.gl/M5BnHv
6⃣ Học tiếng Anh giao tiếp hàng ngày: https://goo.gl/WgfaCW
7⃣ Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề thông dụng: https://goo.gl/fcYtFk
8⃣ Luyện nghe tiếng Anh giao tiếp: https://goo.gl/upibE5
9️⃣ Thông tin về sách của Langmaster: https://goo.gl/vpFGpU
➤ Tham gia cộng đồng đam mê học tiếng Anh: http://bit.ly/CongdongHoctiengAnh
▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬
➤ Thấu hiểu chính mình để tìm ra lộ trình, phương pháp học tiếng Anh online phù hợp nhất bằng giải pháp TƯ VẤN CHUYÊN SÂU duy nhất tại #LANGMASTER
▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬
☎ Comment số điện thoại để được tư vấn trực tiếp
Share để ghi nhớ và học tập!
#HoctiengAnh #TiengAnhGiaoTiep #Langmaster #Học_tiếng_Anh_online
Nếu bạn đam mê nấu nướng thì việc tích lũy một số từ vựng tiếng Anh về nấu ăn là điều không thể thiếu. Có rất thường xuyên các chương trình ẩm thực hay sách về nấu ăn hay ho bằng tiếng Anh đấy! Hôm nay hãy cùng Step Up tìm hiểu các từ vựng nấu ăn tiếng Anh mà người bản ngữ hay dùng cùng với phương pháp ghi nhớ nhénh nhất nhé!
Từ vựng tiếng anh về nấu ăn
Nội dung bài viết
- 1 Từ vựng tiếng Anh về nấu ăn phần cách thức sơ chế nguyên liệu
- 2 Từ vựng tiếng Anh về nấu ăn phần hình thức nấu
- 3 Từ vựng tiếng Anh về nấu ăn phần dụng cụ nấu nướng
- 4 Học từ vựng tiếng Anh về nấu ăn qua công thức chế biến
Từ vựng tiếng Anh về nấu ăn phần hình thức sơ chế nguyên liệu
Học từ vựng theo chủ đề sẽ giúp bạn tổng hợp được lượng từ nhénh và hiệu quả khi nhắc đến chủ đề đó. Cùng bắt tay vào học hình thức sơ chế nguyên liệu ngay thôi:
- Defrost: rã đông
- Wash: rửa (nguyên liệu)
- Measure: đong, đo lượng nguyên liệu cần thiết
- Break: bẻ nguyên liệu vỡ ra thành từng miếng nhỏ
- Chop: cắt (thường là rau củ) thành từng miếng nhỏ
- Slice: cắt nguyên liệu thành lát
- Mince: băm hoặc xay nhuyễn (thường dùng cho thịt)
- Peel: lột vỏ, gọt vỏ của trái cây hay rau củ
- Crush: giã, băm nhỏ
- Mash: nghiền
- Dice: cắt hạt lựu
- Marinate: ướp
- Soak: ngâm
- Knead: nhồi, nhào (bột)
- Grate: xát, bào, mài
- Whisk or Beat: động tác trộn nhénh và liên tục, thường sử dụng cho việc đánh trứng
- Strain: lược
- Add: thêm vào
- Stuff: nhồi
- Mix: trộn, pha, hoà lẫn
- Melt: tan chảy
- Spread: phủ, phết
- Squeeze: vắt
- Combine: kết hợp 2 hay thường xuyên nguyên liệu với nhéu
- Preheat: đun nóng trước
Từ vựng tiếng Anh về nấu ăn phần hình thức nấu
Trong nấu ăn, có rất nhiều cách sơ chế và cách thức nấu khác nhau dành cho từng loại thực phẩm. “Trộn dầu với bơ, băm hoặc xay nhuyễn, áp chảo, bóc vỏ…” trong tiếng Anh là gì? Cùng Hack Não Từ Vựng khám phá danh sách từ vựng dành cho công thức món ăn bằng tiếng Anh dưới đây để có khả năng đơn giản chế biến cũng như hiểu hơn về cách thức nấu nha.
Xem thêm: 500 từ vựng tiếng Anh thông dụng
- Barbecue: nướng (thịt) bằng vỉ nướng và than.
- Washing-up liquid: nước rửa bát
- Boil: nấu sôi (đối với nước) và luộc (đối với nguyên liệu khác).
- To do the washing up: rửa bát
- Add: thêm, bỏ một nguyên liệu, gia vị vào chung với các nguyên liệu khác
- Measure: đong, đo lượng nguyên liệu rất cần thiết.
- Pour: đổ/rót, chuyển chất lỏng từ nơi này sang nơi khác
- To set the table hoặc to lay the table: chuẩn bị bàn ăn
- Bake: nướng (bằng lò), đút lò
- Beat: đánh (trứng), trộn nhanh và liên tục
- Break: bẻ, làm nguyên liệu vỡ ra thành từng miếng nhỏ.
- Stir fry: xào, đảo nhanh trên dầu nóng
- Fry: làm chín thức ăn bằng dầu, mỡ; chiên, rán
- Grease: trộn với dầu, mỡ hoặc bơ.
- Cut: cắt
- Knead: nhào (bột), ấn nén để trải ra
- Carve: thái thịt thành lát.
- Microwave: làm nóng thức ăn bằng lò vi sóng.
- Combine: kết hợp 2 hay thường xuyên nguyên liệu với nhau.
- Crush: (thường sử dụng cho hành, tỏi) giã, băm nhỏ, nghiền
- Grate: bào nguyên liệu trên một bề mặt nhám để tạo thành những Mảnh vụn nhỏ (thường dùng cho phô mai, đá…)
- Grill: nướng nguyên liệu bằng vỉ (gần giống như barbecue)
- Mix: trộn lẫn 2 hay thường xuyên nguyên liệu bằng muỗng hoặc máy trộn.
- Melt: làm chảy nguyên liệu
- Mince: băm hoặc xay nhuyễn (thường dùng cho thịt)
- Peel: lột vỏ, gọt vỏ của trái cây hay rau củ.
- Put: đặt, để vào đâu đó
- Sauté: áp chảo, xào qua
- Slice: cắt nguyên liệu thành lát.
- Roast: quay
- Steam: hấp cách thủy.
Xem thêm:
[FREE] Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, đơn giản cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.
TẢI NGAY
Từ vựng tiếng Anh về nấu ăn phần dụng cụ nấu nướng
Bên cạnh việc tìm hiểu cách làm món ăn bằng tiếng Anh, chúng ta cùng khám phá thêm các dụng cụ nấu nướng tiếng Anh qua bộ từ vựng dưới đây nha.
- Toaster: Máy nướng bánh mỳ
- Juicer: Máy ép hoa quả
- Microwave: Lò vi sóng
- Garlic press: Máy xay tỏi
- Oven: Lò nướng
- Kettle: Ấm đun nước
- Stove: Bếp nấu
- Blender: Máy xay sinh tố
- Pressure: Nồi áp suất
- Rice cooker: Nồi cơm điện
- Mixer: Máy trộn
- Dishwasher: Máy rửa bát
- Coffee maker: Máy pha cafe
- Sink: Bồn rửa
- Oven gloves: Găng tay sử dụng cho lò sưởi
- Chopping board: Thớt
- Grater: Cái nạo
- Grill: Vỉ nướng
- Tray: Cái khay, mâm
- Soup spoon: Thìa ăn súp
- Colander: Cái rổ
- Oven cloth: Khăn lót lò
- Kitchen scales: Cân thực phẩm
- Frying pan: Chảo rán
- Pot: Nồi to
- Scouring pad: Miếng rửa bát
- Apron: Tạp dề
- Steamer: Nồi hấp
- Spatula: Dụng cụ trộn bột
- Washing-up liquid: Nước rửa bát
- Saucepan: Cái nồi
- Pot holder: Miếng lót nồi
- Sieve: Cái rây
- Peeler: Dụng cụ bóc vỏ củ quả
- Tongs: Cái kẹp
- Jar: Lọ thủy tinh
- Rolling pin: Cái cán bột
- Tablespoon: Thìa to
- Spoon: Thìa
- Jar: lọ thủy tinh
- Grill: vỉ nướng
- Teapot: ấm trà
- Cookery book: sách nấu ăn
Tìm hiểu thêm các chủ đề:
Học từ vựng tiếng Anh về nấu ăn qua công thức chế biến
Để bạn hiểu rõ hơn tương đương ghi nhớ từ vựng một cách hiệu quả, chúng mình sẽ chia sẻ công thức nấu ăn bằng tiếng Anh cơ bản dưới đây. Hãy tìm hiểu và xem qua bài dịch tham khảo để note lại những từ vựng bạn học được qua công thức nấu ăn bằng tiếng Anh này nha.
✅ Mọi người cũng xem : visa c3 6 hàn quốc là gì
Học từ vựng tiếng Anh về nấu ăn qua công thức
một trong số những cách ghi nhớ tương đương tạo động lực học từ vựng tiếng anh về nấu ăn hiệu quả nhất: thực hành. Khi bạn sử dụng chính những từ mình học được để đọc hiểu, sử dụng vào một việc nào đó cụ thể, bạn sẽ cảm thấy có “tinh thần” học hơn rất thường xuyên đấy! Vậy, nếu bạn yêu thích nấu nướng, tại sao chúng ta không bắt đầu học từ vựng về nấu ăn qua các công thức món ăn ngay hôm nay nhỉ?
Hãy thực hành với ví dụ bên dưới nhé:
✅ Mọi người cũng xem : tiệc hội nghị là gì
Making Tomato Soup for Fall
Just think about it: During the harvest season, you have access to a myriad of fruits and vegetables that are ready to be picked and put right into your favorite fall soups. Not to mention, there’s really nothing like curling up on your couch with a hot bowl of brothy goodness, whether it includes sweet potatoes, butternut squash, or pumpkins—or maybe all three!
✅ Mọi người cũng xem : trị nám ở đâu tốt nhất hà nội
INGREDIENTS
- 4 slices bacon, cut into small pieces
- 2 carrots, chopped
- half of a yellow onion, chopped
- 4 cloves garlic, minced
- 1 1/2 tablespoons tomato paste
- 1 tablespoon flour
- 4 cups chicken broth (more to thin out the soup at the end as needed)
- 1/2 teaspoon dried thyme
- 1 bay leaf
- 800 gram can of tomatoes sauce (or make it yourself)
- Cream (optional – to add at the end as desired)
INSTRUCTIONS
- Fry the bacon in a large soup pot over medium-low heat until bacon starts to get crispy and browned about 5-8 minutes.
- Add the carrots, onion, and garlic to the bacon in the pan; saute for 5-10 minutes until the vegetables are very aromatic and tender.
- Add the tomato paste – stir for a few minutes until you can see/smell the tomato paste starting to brown and caramelize. Add the flour and stir for a minute or so.
- Pour the tomatoes and their juice into a bowl and crush them with your hands. Add the broth, thyme, bay leaf, and tomatoes to the soup pot. Simmer for 30 minutes. Puree in batches and return to the pot. Add cream if you want.
Từ vựng tiếng anh về nấu ăn
Bản dịch:
✅ Mọi người cũng xem : tennis dịch ra tiếng việt là gì
Súp Cà Chua mùa Thu
Hãy tưởng tượng: Trong mùa thu hoạch, bạn có khả năng chọn vô số những loại trái cây và rau quả sẵn sàng để cho vào món súp mùa thu yêu thích của bạn. Thực sự không có gì tốt hơn là cuộn tròn trên chiếc ghế dài ưa thích với một bát súp nóng hổi với khoai lang, bí nghệ, bí ngô hay có khả năng là cả ba!
THÀNH PHẦN
- 4 lát thịt xông khói, cắt thành miếng nhỏ
- 2 củ cà rốt, xắt nhỏ
- một nửa củ hành tây vàng, xắt nhỏ
- 4 tép tỏi, băm nhỏ
- 1 1/2 muỗng sốt cà chua
- 1 muỗng bột
- 4 chén nước dùng gà (thêm vào để làm loãng súp vào cuối khi cần thiết)
- 1/2 muỗng cà phê húng tây khô
- 1 lá nguyệt quế
- 800 gam cà chua
- Kem (có khả năng thêm vào nếu thích)
HƯỚNG DẪN
- Chiên thịt xông khói trong một nồi súp lớn trên lửa vừa cho đến khi thịt xông khói bắt đầu giòn và có màu nâu, khoảng 5-8 phút.
- Thêm cà rốt, hành tây và tỏi vào thịt xông khói trong chảo; xào trong 5-10 phút cho đến khi rau rất thơm và mềm.
- Thêm sốt cà chua – khuấy trong vài phút cho đến khi bạn có thể nhìn thấy / ngửi thấy mùi cà chua bắt đầu nâu. Thêm cà chua và khuấy trong một phút hoặc lâu hơn.
- Đổ cà chua và nước ép của chúng vào một cái bát và dùng tay nghiền nát chúng. Thêm nước sử dụng, húng tây, lá nguyệt quế và cà chua vào nồi súp. Đun nhỏ lửa trong 30 phút. Nghiền nhuyễn từng mẻ và trở về nồi. Thêm kem nếu bạn muốn.
✅ Mọi người cũng xem : trạm thu phí cai lậy ở đâu
Các từ vựng nấu ăn tiếng Anh học được:
- Sweet potatoes: Khoai lang
- Butternut squash: Bí nghệ
- Pumpkins: Bí ngô
- Bacon: Thịt ba rọi
- Carrot: Cà rốt
- Yellow onion: Hành tây
- Garlic (clove): Tép tỏi
- Tomato paste: Sốt cà chua
- Flour: Bột mì
- Chicken broth: Nước gà
- Dried thyme: Húng tây phơi khô
- Cream: Kem
- Aromatic: Thơm
- Tender: mềm
- Tablespoon: Muỗng canh
- Cup: Cốc
- Slice: Lát
- Soup pot: Nồi súp
- Medium low heat: Nhiệt độ trung bình thấp
- Pan: Chảo
- Cut into small pieces: Cắt thành từng miếng nhỏ
- Chop: Chặt, băm
- Mince: Thịt băm
- Fry: Chiên
- Saute: Áp chảo
- Stir: Khuấy
- Pour (into a bowl): Đổ (ra bát)
- Crush: Nghiền nát
- Add … to: Thêm vào
- Simmer (for 30 minutes): Đun nhỏ lửa (trong 30 phút)
- Have access to: có thể truy cập, tìm được
- A myriad of…: vô số…
Như vậy có thể thấy chỉ với một công thức nấu ăn dễ dàng, chúng ta đã có khả năng học được vô số các từ vựng tiếng Anh về nấu ăn (a myriad of words..) phải không nào? Hãy ghi chú những công thức ưu thích của mình vào sổ tay nấu ăn. Bạn có thể sử dụng các từ vựng bên trên để ghi lại công thức sáng tạo của mình, hoặc tham khảo thêm nhiều công thức tương tự tại: https://pinchofyum.com/.
Note: Tăng tốc ghi nhớ từ vựng đến 50 từ một ngày với sách Hack não 1500 từ vựng tiếng Anh. Với phương pháp học cùng âm thanh tương tự và chuyện chêm, cuốn sách giúp hàng ngàn người học “phá đảo” thế giới từ vựng theo một cách hoàn toàn mới
Xem thêm bộ đôi Sách Hack Não 1500 và App Hack Não PRO với phương pháp phát huy tiềm lực não bộ cùng mọi giác quan, giúp bạn tự học tại nhà nhénh hơn 50% so với phương pháp thông thường.
TÌM HIỂU NGAY
Như vậy, trên đây chúng ta đã cùng tìm hiểu thông tin về các từ vựng tiếng Anh về nấu ăn tiếng Anh và phương pháp học từ vựng hiệu quả mà cực kỳ thiết thực! Hãy thực hành luôn với món Xúp mùa Thu nha.
Tham khảo thêm nhiều bài viết phương pháp học từ vựng tiếng anh hiệu quả trên Hacknaotuvung của chúng mình nhé.
Chúng bạn thành công!
Các từ tìm kiếm liên quan tới tiếng Anh về nấu ăn:
nấu ăn tiếng anh là gì?
sơ chế tiếng Anh là gì?
công thức nấu ăn tiếng Anh
từ vựng tiếng Anh về nấu ăn
nguyên liệu trong tiếng Anh
nấu ăn trong tiếng Anh
nhặt rau tiếng Anh là gì?
xay nhuyễn tiếng Anh là gì?
Các câu hỏi về nấu ăn tiếng anh là gì
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê nấu ăn tiếng anh là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé