Bài viết Hồ sơ lưu trữ tiếng Anh là gì thuộc
chủ đề về Huyền Học
thời gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !!
Hôm nay, Hãy cùng Buyer.Com.Vn
tìm hiểu Hồ sơ lưu trữ tiếng Anh là gì trong bài viết hôm nay nhé !
Các bạn đang xem nội dung về : “Hồ sơ lưu trữ tiếng
Anh là gì”
Đánh giá về Hồ sơ lưu trữ tiếng Anh là gì
Trong quá trình học tiếng anh, chắc hẳn chúng ta đã gặp cụm từ giấy tờ rất thường xuyên lần, nó xuất hiện trong khá nhiều lĩnh vực như giấy tờ bệnh án, hồ sơ xin việc, hồ sơ vụ án, giấy tờ điều tra..Vậy hồ sơ trong tiếng anh là gì? Theo dõi bài viết dưới đây của chúng mình để biết thêm thông tin về cụm từ hồ sơ trong tiếng anh nhé!
1.hồ sơ trong tiếng anh là gì?

(Hình ảnh mẫu giấy tờ)
Trong tiếng anh, hồ sơ được gọi là File. File – hồ sơ là một danh từ (N)
mặt khác, chúng ta cũng có một số từ đồng nghĩa như: Records, Document, Folder
hồ sơ là một loại một tập tài liệu có liên quan với nhau về một vấn đề, một sự việc, một đối tượng chi tiết hoặc có đặc điểm chung, hình thành trong quá trình theo dõi, giải quyết công việc thuộc phạm vi chức năng, nhiệm vụ của cơ quan, tổ chức, cá nhân.
Xem thêm video cùng chủ đề : 100 vật trong nhà – 1 đến 5 (100 things in the house – 1 to 5)
Mô tả video
Trong buổi này, chúng ta cùng học chi tiết 5 từ, số 1 đến 5, trong chuỗi 100 từ tiếng Anh cho vật dụng trong nhà (xem video https://youtu.be/oaj5VeVMsBU
✅ Mọi người cũng xem : trí tuệ nhân tạo ai là gì
2. Thông tin chi tiết từ vựng

Trong phần này, chúng mình sẽ đi vài cụ thể về thông tin của từ File – hồ sơ trong tiếng anh bao gồm phát âm, nghĩa tiếng anh và nghĩa tiếng việt, một vài cụm từ của danh từ này.
(Thông tin mẫu hồ sơ)
Phát âm:File: /faɪl/
Nghĩa tiếng anh: File is any of several different types of container used to store papers, letters, and other documents in an ordered way, especially in an office or written records that are kept about a particular person or subject.
Nghĩa tiếng việt: Tệp là bất kỳ loại vật chứa nào trong số những loại vật chứa khác nhau được sử dụng để lưu trữ hồ sơ, thư từ và các tài liệu khác một cách có trật tự, đặc biệt là trong văn phòng hoặc giấy tờ bằng văn bản được lưu giữ về một người hoặc chủ đề chi tiết.
Ví dụ:
- The police have opened a file on his local burglaries.
- Cảnh sát đã mở giấy tờ về các vụ trộm ở địa phương của anh ta.
một số cụm từ của danh từ File.
Confidential file: hồ sơ mật.
Profile: hồ sơ cá nhân.
File cabinet: Tủ đựng giấy tờ cá nhân
✅ Mọi người cũng xem : nước dashi cho bé ăn dặm là gì
3. Ví dụ Anh việt

(Ví dụ mẫu giấy tờ)
Để giúp các bạn hiểu rõ hơn về File – giấy tờ trong tiếng anh, chúng mình có một số ví dụ về cách dùng các từ này trong các câu tiếng anh dưới đây.
Ví dụ:
- Im so sorry for this situation, but I’ve lost a file containing a lot of important documents.
- Tôi rất xin phép lỗi vì tình huống này, nhưng tôi đã đánh mất một tệp hồ sơ chứa rất thường xuyên tài liệu quan trọng.
- Did the airline file a flight plan that took account of the weather en route from Vietnam, Korean, to China?
- Hãng hàng không có giấy tờ kế hoạch bay có tính đến thời tiết trên đường bay từ Việt Nam, Hàn Quốc đến Trung Quốc không?
- For me, thes technical distinctions are important to determine where to file a lawsuit and how to serve a defendant.
- Đối với tôi, những sự khác biệt về kỹ thuật rất quan trọng để xác định nơi nộp giấy tờ đơn kiện và hình thức tống đạt bị đơn.
- The manager attends meetings in exotic locations while the rank and file stays at headquarters doing the bulk of the work.
- Người quản lý tham dự các cuộc họp ở những địa điểm lạ trong khi chức vụ và giấy tờ ở lại trụ sở chính để thực hiện phần lớn công việc.
- Last night, at the police station, confidential files were stolen by thieves.
- Đêm qua, tại sở cảnh sát, giấy tờ mật đã bị đánh cắp bởi những tên trộm.
- We are very sad that the file has been changed by the bad guys.
- Chúng Tôi rất buồn vì tập giấy tờ đã bị những kẻ xấu đánh tráo.
- Today was a bad day, my profile was not eligible for an interview.
- Hôm nay là một ngày thật tồi tệ, giấy tờ cá nhân của tôi đã không đủ khó khăn để tham gia phỏng vấn.
- The bad guys have taken advantage of confidential documents in order to intimidate the police release their accomplices.
- Những kẻ xấu đã lợi dụng hồ sơ mật để uy hiếp cảnh sát thả đồng bọn của chúng.
- The local police havent kept any file on this gang of thieves.Their file will be dealt with at a higher level.
- Cảnh sát địa phương chưa có hồ sơ về băng trộm này.giấy tờ của họ sẽ được cấp trên giải quyết.
- According to the regulations of universities in Vietnam, students enrolling for the first time need to submit a personal application.
- Theo các quy định của các trường đại học ở việt nam, sinh viên lần đầu nhập học thì học cần phải nộp một bản hồ sơ cá nhân.
4.một vài cụm từ liên quan
Nhằm giúp các bạn đọc mở rộng vốn từ hơn với những cụm từ liên quan đến File – hồ sơ trong tiếng anh, chúng mình đã tổng hợp lại một số cụm từ cơ bản dưới bảng sau.
Nghĩa tiếng anh của từ/cụm từ | Nghĩa tiếng việt của từ/cụm từ |
Document | Văn kiện, tài liệu, tư liệu |
Folder | Tài liệu(bảng giờ xe lửa,…) gập, tài liệu xếp |
Record | Sổ sách ghi chép, giấy tờ |
Personal File | hồ sơ cá nhân |
File folder | Bìa hồ sơ |
Bid | giấy tờ dự thầu |
Company profile | giấy tờ năng lực |
Curriculum vitae | giấy tờ xin việc |
Settlement payment records | giấy tờ thanh quyết toán |
preservation of records) | Lưu trữ hồ sơ |
Trên đây là bài viết của chúng mình về từ vựng hồ sơ- File trong tiếng anh. Hy vọng với những kiến thức chúng mình chia sẻ sẽ giúp các bạn đọc nắm rõ hơn về giấy tờ trong tiếng anh cũng như mở rộng vốn từ của mình. Chúc các bạn thành công trên con đường chinh phục tiếng anh!
Các câu hỏi về lưu trữ hồ sơ trong tiếng anh là gì
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê lưu trữ hồ sơ trong tiếng anh là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé <3 Bài viết lưu trữ hồ sơ trong tiếng anh là gì ! được mình và team xem xét cũng như tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết lưu trữ hồ sơ trong tiếng anh là gì Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu thấy bài viết lưu trữ hồ sơ trong tiếng anh là gì rât hay ! chưa hay, hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nhé!!
Các Hình Ảnh Về lưu trữ hồ sơ trong tiếng anh là gì
Các hình ảnh về lưu trữ hồ sơ trong tiếng anh là gì đang được chúng mình Cập nhập. Nếu các bạn mong muốn đóng góp, Hãy gửi mail về hộp thư [email protected] Nếu có bất kỳ đóng góp hay liên hệ. Hãy Mail ngay cho tụi mình nhé
Tham khảo thêm kiến thức về lưu trữ hồ sơ trong tiếng anh là gì tại WikiPedia
Bạn nên xem thông tin về lưu trữ hồ sơ trong tiếng anh là gì từ web Wikipedia.◄ Tham Gia Cộng Đồng Tại???? Nguồn Tin tại: https://buyer.com.vn/
???? Xem Thêm Chủ Đề Liên Quan tại : https://buyer.com.vn/phong-thuy/
Các bài viết liên quan đến
tổ quoc bị si nhục khong có ai giám lên tieng