“Giấy Phép Xây Dựng” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Bài viết “Giấy Phép Xây Dựng” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt thuộc chủ đề về Giải Đáp thời gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng Buyer tìm hiểu “Giấy Phép Xây Dựng” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem bài viết : “”Giấy Phép Xây Dựng” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt”

Đánh giá về “Giấy Phép Xây Dựng” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt


Xem nhanh
GIẤY PHÉP XÂY DỰNG LÀ MỘT LOẠI GIẤY TỜ QUAN TRỌNG ĐỂ CHỦ ĐẦU TƯ ĐƯỢC PHÉP XÂY DỰNG MỚI, SỬA CHỮA, CẢI TẠO, DI DỜI CÔNG TRÌNH.
THEO KHOẢN 17 ĐIỀU 3 LUẬT XÂY DỰNG 2014 QUY ĐỊNH, giấy phép xây dựng là văn bản pháp lý do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp cho chủ đầu tư để xây dựng mới, sửa chữa, cải tạo, di dời công trình.
Giấy phép xây dựng gồm những loại giấy phép quy định tại Khoản 3 Điều 89 Luật Xây dựng 2014, cụ thể như sau:
- Giấy phép xây dựng mới;
- Giấy phép sửa chữa, cải tạo;
- Giấy phép di dời công trình.
Nội dung chủ yếu của giấy phép xây dựng:
Căn cứ vào Điều 90 Luật Xây dựng 2014, nội dung chủ yếu của giấy phép xây dựng bao gồm:
(1) Tên công trình thuộc dự án.
(2) Tên và địa chỉ của chủ đầu tư.
(3) Địa điểm, vị trí xây dựng công trình; tuyến xây dựng công trình đối với công trình theo tuyến.
(4) Loại, cấp công trình xây dựng.
(5) Cốt xây dựng công trình.
(6) Chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng.
(7) Mật độ xây dựng (nếu có).
(8) Hệ số sử dụng đất (nếu có).
(9) Đối với công trình dân dụng, công trình công nghiệp, nhà ở riêng lẻ, ngoài các nội dung quy định từ (1) đến (8) còn phải có nội dung về tổng diện tích xây dựng, diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt), số tầng (bao gồm cả tầng hầm, tầng áp mái, tầng kỹ thuật, tum), chiều cao tối đa toàn công trình.
(10) Thời hạn khởi công công trình không quá 12 tháng kể từ ngày được cấp giấy phép xây dựng.
=====================================
Link xem 'Tiến độ thi công đường vành đai 4 - Tp.HCM': https://youtu.be/DF56vRMYxgA
Link xem video ' Bất động sản về đâu sau đại dịch ': https://youtu.be/JOyPmm30b3w
Link xem video ' Vì sao nên làm sổ đỏ trươc 2025 ': https://youtu.be/LfALeQIzCeA
==========================================
Đăng ký kênh: https://www.youtube.com/c/GIABẢOLAND
Facebook Cá Nhân: https://www.facebook.com/giabaoland20...
facebook Fanpage: https://www.facebook.com/giabaoland2021
Tiktok: https://vt.tiktok.com/ZSJ3YAkKQ/
Gmail: [email protected]

Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần phải sử dụng thường xuyên cụm từ khác nhéu để khiến cho cuộc giao tiếp trở nên sinh động hơn và thú vị hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ cảm thấy khá là điều kiện và bối rối khi họ không biết phải dùng từ gì khi giao tiếp và không biết diễn đạt như thế nào cho đúng. do đó, để có khả năng nói được một cách thuận lợi và chính xác chúng ta cần phải rèn luyện từ vựng nhiều và phải đọc đi đọc lại nhiều lần để có khả năng nhớ và tạo được phản xạ khi giao tiếp. Học một mình sẽ khiến bạn cảm thấy không có động lực cũng như cảm thấy rất khó hiểu. Hôm nay hãy cùng với “Studytienganh”, học từ “giấy phép xây dựng” trong tiếng anh là gì nha!

1. “Giấy phép xây dựng” trong tiếng anh là gì? 

 giấy phép xây dựng tiếng anh là gì

Mọi Người Xem :   Phố Đi Bộ Nguyễn Huệ, Toạ Độ Giải Trí Hàng Đầu Sài Gòn - Klook Blog

Hình ảnh minh hoạ cho giấy phép xây dựng 

– “Giấy phép xây dựng” trong tiếng anh là “building permit” hoặc là “construction permit”, là một tài liệu chính thức cho phép bạn xây dựng trên một mảnh đất hoặc cho phép bạn thay đổi ngay một tòa nhà.

Ví dụ: 

  • Commercial and residential building permits are issued by the building inspectors and you’ll need a building permit before constructing anything.

  • Giấy phép xây dựng nhà ở và thương mại do thanh tra tòa nhà cấp và bạn sẽ phải cần giấy phép xây dựng trước khi xây dựng bất cứ thứ gì.

  •  

  • After waiting years for the construction permits, Jack has got the green light to build as soon as the market turned down.

  • Sau thường xuyên năm chờ đợi giấy phép xây dựng, Jack đã nhận được đèn xanh cho việc xây dựng ngay khi thị trường hạn chế giá.

  •  

  • I’ve got the building permit after 2 months. I don’t think it is so difficult to get one. 

  • Tôi đã nhận được giấy phép xây dựng sau 2 tháng. Tôi không nghĩ kiếm được một cái lại khó đến vậy.

  •  

– Hầu hết mọi người nghĩ rằng bạn chỉ cần nộp đơn và nhận được giấy phép xây dựng cho các dự án “xây dựng”. tuy nhiên, bạn cũng thực sự cần phải đệ trình một kế hoạch nếu bạn đang muốn phá bỏ một cấu trúc hoặc phá bỏ một tòa nhà. Chỉ vì bạn không “xây dựng” một cái gì đó, không có nghĩa là bạn không cần giấy phép xây dựng.

Mọi Người Xem :   Trao quyền cho nhân viên và những điều nhà quản lý cần biết

 

2. Những từ liên quan đến “giấy phép xây dựng” 

giấy phép xây dựng tiếng anh là gì

Hình ảnh minh hoạ cho những từ liên quan đến “giấy phép xây dựng”

 

Từ vựng

Nghĩa

Ví dụ

building contractor

một cá nhân hoặc một Doanh nghiệp tổ chức xây dựng nhà ở, văn phòng, … ví dụ, bằng cách cung cấp nhân công và mua những loại vật liệu cho

  • Although they have changed many times, their building contractor continues to reject their architect’s design plans.

  • Mặc dù họ đã thay đổi ngay nhiều lần nhưng nhà thầu xây dựng của họ vẫn tiếp tục từ chối phương án thiết kế của kiến ​​trúc sư.

  •  

building block

một cái gì đó rất cần thiết để tạo ra hoặc phát triển một thứ khác

  • I believe that people and principles are the building blocks of all successful businesses.

  • Tôi tin rằng con người và nguyên tắc là nền tảng của tất cả các Doanh nghiệp thành công.

  •  

building code

ở Hoa Kỳ, đây là một bộ luật liên quan đến cách các tòa nhà nên được thiết kế hoặc xây dựng như thế nào, đặc biệt là sao cho chúng an toàn và có chất lượng có khả năng chấp nhận được

  • My city building codes require that all public spaces will have to provide access for people with disabilities. 

  • Quy tắc xây dựng thành phố của tôi bắt buộc rằng tất cả các không gian công cộng sẽ phải cung cấp không gian cho người khuyết tật.

 

building lease

ở Anh, đây là một thỏa thuận hợp pháp trong đó một người hoặc công ty cho thuê đất để xây dựng nhà ở, nhà hàng, văn phòng, …

  • Building lease will be a contract between the department of accounting and general services and a private investor, right?

  • Việc cho thuê tòa nhà sẽ là một hợp đồng giữa bộ phận kế toán và sản phẩm tổng hợp và một nhà đầu tư tư nhân, phải không?

  •  

building site

một mảnh đất mà một ngôi nhà hoặc một tòa nhà  đang được xây dựng trên đó

  • Jack is so happy now because he has been offered the job of foreman on an industrial building site. He’s going to hold a party tonight.

  • Giờ đây Jack rất vui vì anh đã được mời làm quản đốc cho một công trường xây dựng công nghiệp. Anh ấy sẽ tổ chức một bữa tiệc tối nay.

 

building society

một công ty giống như là một ngân hàng,  cho bạn vay tiền nếu bạn muốn mua nhà hoặc sẽ trả lãi cho bạn trên số tiền bạn đầu tư vào đó

  • Do you know Cat opened a savings account at the building society?

  • Bạn có biết Cat đã mở một tài khoản tiết kiệm ở một công ty giống như là ngân hàng không?

  •  

building regulations/building regs

các quy tắc cần tuân thủ khi xây nhà, …

  • They have to change the architect’s design to conform to building regulations.

  • Họ phải thay đổi ngay thiết kế của kiến ​​trúc sư để phù hợp với các quy định của tòa nhà.

  •  
Mọi Người Xem :   ĐịNh Nghĩa bán thân TổNg Giá Trị CủA Khái NiệM Này. Đây Là Gì bán thân

 

Vậy là chúng ta đã điểm qua những nét cơ bản về “giấy phép xây dựng” trong tiếng Anh, và những cụm từ liên quan đến “giấy phép xây dựng” rồi đó. Tuy chỉ là cụm từ cơ bản nhưng nếu bạn biết cách sử dụng linh động cụm từ “giấy phép xây dựng” nó không chỉ giúp bạn trong việc học tập mà còn cho bạn những trải nghiệm tuyệt vời với những người bản xứ. Chúc bạn học tập và làm việc thành công!

 

  • “Extension” nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh
  • Top 5 bài văn tả mẹ hay nhất thế giới tham khảo
  • Start Over là gì và cấu trúc cụm từ Start Over trong câu Tiếng Anh
  • Hoa Hướng Dương trong tiếng anh là gì: Định nghĩa, ví dụ.
  • Expected Value là gì và cấu trúc cụm từ Expected Value trong câu Tiếng Anh
  • Ý nghĩa của câu “Đức năng thắng số” trong cuộc sống
  • INCLUDE: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng trong tiếng Anh
  • Dấu hiệu nhận biết Hình Bình Hành đầy đủ


Các câu hỏi về giấy phép xây dựng tiếng anh là gì


Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê giấy phép xây dựng tiếng anh là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé

Related Posts

Tính chất hóa học của Bari (Ba) | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng. 1

Tính chất hóa học của Bari (Ba) | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng.

ContentsĐánh giá về “Giấy Phép Xây Dựng” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt1. “Giấy phép xây dựng” trong tiếng anh là gì? 2….
Sorbitol là gì? Tác dụng của sorbitol C6H14O6 trong cuộc sống 2

Sorbitol là gì? Tác dụng của sorbitol C6H14O6 trong cuộc sống

ContentsĐánh giá về “Giấy Phép Xây Dựng” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt1. “Giấy phép xây dựng” trong tiếng anh là gì? 2….
Bạc là gì? Những ứng dụng của bạc trong cuộc sống 3

Bạc là gì? Những ứng dụng của bạc trong cuộc sống

ContentsĐánh giá về “Giấy Phép Xây Dựng” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt1. “Giấy phép xây dựng” trong tiếng anh là gì? 2….
CH3Cl - metyl clorua - Chất hoá học 4

CH3Cl – metyl clorua – Chất hoá học

ContentsĐánh giá về “Giấy Phép Xây Dựng” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt1. “Giấy phép xây dựng” trong tiếng anh là gì? 2….
Aqua trong mỹ phẩm là chất gì? Có tác dụng gì? Độc hại hay lợi? - ResHPCos - Chia Sẻ Kiến Thức Điện Máy Việt Nam 5

Aqua trong mỹ phẩm là chất gì? Có tác dụng gì? Độc hại hay lợi? – ResHPCos – Chia Sẻ Kiến Thức Điện Máy Việt Nam

ContentsĐánh giá về “Giấy Phép Xây Dựng” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt1. “Giấy phép xây dựng” trong tiếng anh là gì? 2….
I2 - Iot - Chất hoá học 6

I2 – Iot – Chất hoá học

ContentsĐánh giá về “Giấy Phép Xây Dựng” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt1. “Giấy phép xây dựng” trong tiếng anh là gì? 2….