Bài viết Cách Viết Tắt, Tên Tiếng Anh Của Loại Hạt
Điều Việt Nam | Kimmy Farm thuộc chủ đề về Wiki How thời gian này đang
được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng
Buyer.Com.Vn tìm hiểu Cách Viết
Tắt, Tên Tiếng Anh Của Loại Hạt Điều Việt Nam | Kimmy Farm trong
bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem bài : “Cách
Viết Tắt, Tên Tiếng Anh Của Loại Hạt Điều Việt Nam
Đánh giá về Cách Viết Tắt, Tên Tiếng Anh Của Loại Hạt Điều Việt Nam | Kimmy Farm
Xem nhanh
- Đơn vị đồng hành:
+ Trường Dạy nghề Ẩm thực Netspace: http://netspace.edu.vn
- Liên hệ sản xuất Video Ẩm thực và hợp tác: 090 3646893 Ths Nguyễn Quốc Y
Key: cách thắng dầu điều, cách làm dầu điều, cách thắng màu điều, học nấu ăn, dạy nấu ăn, trường dạy nấu ăn netspace
Music: https://www.bensound.com
Hạt điều trong tiếng Anh được gọi là cashew kernels hoặc cashew nut. Phiên âm quốc tế của cashew là /ˈkæʃ.uː/ nhấn âm đầu. Ai cũng biết, Hạt điều tiếng Anh là cashew. tuy nhiên trong ngành công nghiệp hạt điều có rất thường xuyên sản phẩm khác nhéu với thường xuyên tên gọi, tên viết tắc. Dưới đây là bảng tổng hợp tên gọi tiếng anh của các vấn đề hạt điều ở Việt Nam.
=> Các Bài Viết Liên Quan:
Tên Tiếng Việt | Tên Tiếng Anh | Giải Thích Thêm |
Quả điều | Cashew Apples/ Cashew Fruits | Quả già của cây điều. Là phần cuống phình to có hình trái lê, có màu đỏ, cam, vàng… |
Hạt điều | Cashew Nuts | Quả phụ của quả điều |
Hạt điều thô | Raw Cashew Nuts – RCN | Quả phụ của quả điều, gồm: vỏ cứng, vỏ lụa và nhân hạt điều… |
Hạt điều nhân | Cashew Kernels | Phần thu được của hạt điều sau khi gia nhiệt, tách vỏ cứng, sấy khô, bóc vỏ lụa, phân loại. |
Vỏ cứng hạt điều | Cashew Shell | Lớp vỏ cứng ngoài cùng bao bọc vỏ lụa và nhân. |
Dầu vỏ hạt điều | Cashew Shell Liquid – CNSL | Chất lỏng nhớt có tính độc hại đối với người, chứa trong vỏ hạt điều, có thành phần chính là Anacardic axit và Cardol. |
Vỏ lụa hạt điều | Testa Shell | Lớp vỏ sừng mỏng màu nâu đỏ bao bọc nhân hạt điều, thường dùng làm thức ăn gia súc. |
Nhân điều nguyên | Whole Cashew Kernels | Là nhân nguyên vẹn hoặc nhân bị vỡ trong vòng 1/8 kích thước của nhân (thông thường nhân vỡ theo chiều ngang). |
Nhân điều vỡ | Broken Cashew Kernels | Là nhân điều bị vỡ ngang, vỡ dọc, vỡ mảnh lớn, mảnh nhỏ… |
Nhân vỡ ngang | Butt Cashew Kernels | Là nhân bị vỡ theo chiều ngang, hai lá mầm vẫn còn dính một cách tự nhiên, phần nhân còn lại nhỏ hơn 7/8 và lớn hơn 3/8 của nhân nguyên. |
Nhân vỡ dọc | Split Cashew Kernels | Là nhân bị vỡ theo chiều dọc làm cho hai lá mầm tách rời nhéu, và mỗi lá mầm không bị vỡ quá 1/8. |
Mảnh nhân lớn | Large Piece Kernels | Là nhân vỡ thành mảnh lớn, lọt qua sàng có đường kính lỗ 8 mm và giữ lại trên sàng có đường kính lỗ 4,75 mm. |
Mảnh nhân nhỏ | Small Piece Kernels | Là nhân vỡ thành mảnh nhỏ, lọt qua sàng có đường kính lỗ 4,75 mm và giữ lại trên sàng có đường kính lỗ 2,8 mm. |
Mảnh nhân vụn | Baby Bits | Là những mảnh nhân vỡ vụn không lọt qua sàng có đường kính lỗ 1,7 mm. |
Quả điều
Quả điều (tên tiếng Anh: Cashew Apples/ Cashew Fruits) là quả chín già của cây điều. Là phần cuống phình to có hình trái lê, có màu đỏ, cam, vàng… tùy theo giống của cấy điều đó. Trong Qủa Táo Điều Chứa: 90 % là quả táo điều 10 % là hạt điều thô.

Quả điều (tên tiếng Anh: Cashew Apples/ Cashew Fruits) là quả chín già của cây điều.